Nếu bạn có dự định đi nước ngoài mà vẫn còn lạ lẫm với những mẫu câu giao tiếp tại sân bay, hãy tham khảo ngay đoạn hội thoại với những mẫu câu giao tiếp khi đi máy bay phần 2 của Trung Tâm Tiếng Trung Thượng Hải dưới đây để chuyến đi của mình diễn ra suôn sẻ nhé!
Để giúp các bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, đoạn hội thoại với những mẫu câu giao tiếp khi đi máy bay bằng tiếng Trung sau đây được viết bằng chữ cứng, phiên âm và dịch sang tiếng Việt, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc đọc hiểu nó.
Mẫu câu tiếng Trung trong đoạn hội thoại:
Mẫu câu hỏi tìm hành lý hoặc hành lý bị thất lạc
58. 我去哪儿拿行李?
59. 我找不到我的行李了。
60. 这是我的行李票。
61. 它是一个黑色牛津布拉杆箱。
62. 你们能尽快帮我查一下吗?
63. 多块可以找到?
64. 如果找到我的行李,麻烦尽快送到XXX。
Mẫu câu đổi tiền
65. 请问哪里可以换钱?
66. 美元换人民币的汇率是多少?
67. 我想换500美元。
Mẫu câu ra khỏi sân bay
68. 不起/不好意思,请问在哪儿打的?
69. 对不起/不好意思,请问哪儿可以坐机场大巴?
70. 我先去XXX。
71. 多少钱?
72. 机场大巴什么时候开?
Mẫu câu gặp ở sân bay
73. 对不起,请问您是来自中国的吴先生吗?
74. 我是Jack,北京大学的研究生。
75. 欢迎来上海,很高兴认识您/你。
76. 我已经恭候您多时了。
77. 一路上还好吗?
78. 您/你有多少行李呢?
79. 您/你远道而来,一定累了,让我帮您/你拿行李吧。
80. 您/你感觉好点儿了没?
81. 请跟我一起去停车的地方。
82. 司机已经在等我们了。
83. 如果您/你准备好了,我们最好现在去宾馆。
84. 请在这儿等我一下/请稍等,我去停车场把车开过来。
85. 您/你在中国停留期间,我会一直陪同您/你。
86. 希望您/你能在此期间过得愉快。
87. 出租车在外面等着我们。
88. 不用谢。
89. 很抱歉。
90. 这边走。
Mẫu câu tiễn bạn/người thân/đối tác tại sân bay
91. 我去机场送您/你。
92. 李小姐,我们到了。
93. 我会想念您/你的。
94. 希望我们保持联系。/常联系。
95. 我很乐意那样做。
96. 希望您/你能再来北京。
97. 希望您/你再来。
98. 您/你要托运几件行李?
99. 您/你的航班开始登机了。
100. 再见!
101. 一路顺风。
Mẫu câu chuyển khoản
102. 我要坐XXX班飞机去北京。请问到哪里办理转机手续?
103. 对不起,我迷路了。你能告诉我6号登机口怎么走吗?
104. 请问转机柜台在哪儿?
105. 请问要转机怎么走?
Trên đây là hội thoại luyện nghe nói tiếng Trung qua chủ đề đi máy bay mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng các bạn. Nếu các bạn vẫn còn cảm thấy khó khăn khi học tiếng Trung thì hãy đến với Tiếng Trung Thượng Hải để có những khởi đầu tốt nhất nhé.
Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!
Xem thêm |