Bạn biết bao nhiêu cách nói bày tỏ cảm ơn và nhờ giúp đỡ trong tiếng Trung? Hôm nay, hãy cùng chúng mình học tiếng Trung cơ bản qua chủ đề cảm ơn và nhờ giúp đỡ này nhé!
1. MẪU CÂU CƠ BẢN
MẪU CÂU CẢM ƠN |
||
1. | 谢谢您 /谢谢/ 多谢。
|
Cảm ơn ông/ cảm ơn/ Cảm ơn nhiều. |
2. | 非常感谢。
|
Hết sức cảm ơn. |
3. | 谢谢您的光临。
|
Cảm ơn ông đã đến dự. |
4. | 谢谢您的关注。
|
Cảm ơn ông đã quan tâm |
5. | 谢谢您来看我。
|
Cảm ơn anh/chị đã đến thăm tôi. |
6. | 谢谢您的盛情款待。
|
Xin cảm ơn sự tiếp đãi nhiệt tình của anh/chị. |
7. | 谢谢您,您真是帮了我的大忙。
|
Cảm ơn ông, ông thực sự đã giúp tôi rất nhiều. |
8. | 谢谢您为我们创造了条件。
|
Cảm ơn ông đã tạo điều kiện cho chúng tôi. |
MẪU CÂU TRẢ LỜI CẢM ƠN |
||
1. | 没什么 /不用客气/ 不用谢。
|
Không có gì/ Không cần khách sáo/ Có gì đâu. |
2. | 您太客气了。
|
Ông khách sáo quá. |
3. | 您过奖了。
|
Ông quá khen rồi. |
4. | 那是我应该做的。
|
Đây là việc tôi nên làm thôi. |
5. | 那是我的工作。
|
Đó là việc của tôi mà. |
6. | 应该谢您才对。
|
Nên cảm ơn bạn mới phải. |
7. | 我要谢谢你才是。
|
Tôi phải cảm ơn bạn mới đúng. |
MẪU CÂU CHỦ ĐỘNG GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHÁC |
||
1. | 我能为您效劳什么?
|
Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
|
2. | 我能帮您什么忙吗?
|
Tôi có thể giúp gì được không? |
3. | 如果您需要,请告诉我,不必客气。
|
Nếu như có việc gì cần, cứ nói cho tôi biết, không cần phải khách sáo. |
4. | 如果你需要,我能帮你一把。
|
Nếu như cậu có việc cần, tôi có thể giúp cậu một tay. |
5. | 我随时可以帮助你。
|
Tôi lúc nào cũng sẵn lòng giúp đỡ cậu. |
MẪU CÂU TRẢ LỜI KHI ĐƯỢC GIÚP ĐỠ |
||
1. | 好,麻烦你了。
|
Được, làm phiền cậu rồi. |
2. | 好,你帮我一把吧。
|
Được, cậu giúp tôi một tay đi. |
3. | 我能行,谢谢你。
|
Tôi có thể làm được, cảm ơn cậu. |
4. | 谢谢,我自己可以做。
|
Cảm ơn, tôi tự có thể làm được. |
5. | 谢谢不麻烦您了。
|
Cảm ơn, không làm phiền anh/chị nữa. |
6. | 您真好,谢谢您。
|
Anh tốt quá, cảm ơn anh. |
MẪU CÂU NHỜ GIÚP ĐỠ |
||
1. | 您可以帮我一下吗?
|
Anh/chị có thể giúp tôi một việc được không? |
2. | 您可以帮我一个忙吗?
|
Anh/chị có thể giúp tôi một việc được không? |
3. | 您能帮我处理这件急事吗?
|
Anh/chị có thể giúp tôi giải quyết việc gấp này không? |
MẪU CÂU ĐỒNG Ý GIÚP ĐỠ |
||
1. | 行,没问题。
|
Được, không có gì. |
2. | 行,随时可以帮你。
|
Được, tôi lúc nào cũng sẵn sàng giúp cậu. |
3. | 没问题,需要帮什么你尽管说出来。
|
Không có gì,cần giúp đỡ gì thì cậu cứ nói . |
2. TỪ VỰNG
1. | 非常 | fēicháng |
vô cùng |
2. | 光临 | guānglín |
ghé thăm |
3. | 关注/关心 | guānzhù/guānxīn |
quan tâm, để ý |
4. | 盛情款待 | shèngqíng kuǎndài |
tiếp đãi nhiệt tình |
5. | 帮助 | bāngzhù |
giúp đỡ |
6. | 创造 | chuàngzào |
tạo |
7. | 条件 | tiáojiàn |
điều kiện |
8. | 添麻烦 | tiān máfan |
gây thêm phiền phức |
9. | 客气 | kèqì |
khách sáo |
10. | 高兴 | gāoxìng |
vui |
11. | 急事 | jíshì |
việc gấp |
12. | 随时 | suíshí |
mọi lúc |
13. | 尽管 | jǐnguǎn |
cho dù |
14. | 处理 | chǔlǐ |
xử lí |
15. | 安排 | ānpái |
sắp xếp |
16. | 感谢 | gǎnxiè |
cảm ơn |
17. | 没关系 | méiguānxì |
không có gì |
3. NGỮ PHÁP
把 (bǎ): ( Lượng từ) | |
• Dùng cho những vật có cán: cái, chiếc | 一把刀 (Yī bǎ dāo) : một con dao
一把伞 (yī bǎ sǎn ) : một cái ô |
• Dùng cho vật cầm vừa trong nắm tay: nắm, vốc | 一 把米 (yī bǎ mǐ ) : một nắm gạo
一把花 (yī bǎ huā ) : một nắm hoa |
• Dùng cho một số sự vật trừu tượng (tuổi tác, sức lực…) | 一把年纪 (yī bǎ niánjì ): có tuổi
一把力气 (yī bǎ lìqì ):một chút sức |
• Dùng cho những động tác của tay | 帮他一把 (bāng tā yī bǎ ): giúp anh ta một tay |
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1: Bày tỏ lời cảm ơn
A. | 你怎么了,整天发呆呢?
|
Cậu làm sao vậy, cả ngày cứ ngây ngốc. |
B. | 昨天我去面试,实在很紧张。
|
Hôm qua tớ đi phỏng vấn, thật sự là rất căng thẳng. |
A. | 不用担心。我保证如果是第二次面试,你一定会做得更好的。
|
Không cần lo lắng. Tớ đảm bảo nếu có phỏng vấn lần 2, chắc chắn cậu sẽ làm tốt hơn. |
B. | 虽然我知道在这种情况下,我总是很紧张。但我没想到会那么难。
|
Mặc dù tớ biết ở trong hoàn cảnh đó, tớ thường cảm thấy căng thẳng. Nhưng mà tớ không ngờ nó lại khó đến vậy. |
A. | 你不要多想了,忘了吧。
|
Cậu đừng nghĩ nhiều nữa, quên nó đi. |
B. | 我觉得我表现得不好。
|
Tớ nghĩ rằng tớ làm không tốt. |
A. | 哦!你比我当时表现得更好。
|
Cậu lúc đó còn làm tốt hơn tớ đấy. |
B. | 你告诉我,现在我怎么才能改好自己呢?
|
Cậu bảo tớ biết, bây giờ tớ phải làm thế nào mới có thể thay đổi đây? |
A. | 这没有什么太难的。最重要的还是你要自信,这才能帮你搞好面试。
|
Chuyện này không có gì là khó cả. Điều quan trọng nhất là cậu cần phải tự tin, như vậy khi phỏng vấn cậu mới có thể làm tốt được. |
B. | 谢谢你给我的鼓励。
|
Cảm ơn cậu đã động viên tớ.
|
A. | 不用客气。大家都是朋友嘛。
|
Không cầm khách sáo. Mọi người đều là bạn cả. |
Hội thoại 2: Nhờ giúp đỡ
A. | 小李,你能帮我一个忙吗?
|
Tiểu Lý, em có thể giúp chị một việc không? |
B. | 我在忙着收拾一下东西,你可以等一会儿吗?…..
|
Em đang sắp xếp chút đồ đạc, chị chờ một lát được không?….. |
小丽,你想让我帮你做什么?
|
Tiểu Lệ, chị muốn em giúp gì? | |
A. | 你能不能帮我给张经理打电话,告诉他明天下午的会议取消了。
|
Em có thể giúp chị gọi điện cho giám đốc Trương, nhắn ông ấy là hội nghị chiều ngày mai đã hủy rồi. |
B. | 好的,我来处理。
|
Được, để em giúp chị. |
A. | 我提前谢谢你啊。
|
Vậy cảm ơn em nhiều. |
B. | 不用客气。这是我应该做的事。
|
Chị không cần khách sáo. Đây là việc em nên làm. |
A. | 好,麻烦你了!
|
Được rồi, làm phiền em rồi. |
Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu bài học tiếng Trung cơ bản chủ đề cảm ơn và nhờ giúp đỡ thông qua các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay và các đoạn hội thoại ngắn thực tế. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn!
Xem thêm |