Khi đến nhà bạn chơi, chúng ta nên nói chủ đề gì? Và khi đón tiếp bạn, chúng ta nên làm gì? Hãy theo dõi bài viết các mẫu câu giao tiếp khi đón tiếp bạn bằng tiếng Trung dưới đây nhé!
1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1. | 请进!
|
Mời vào! |
2. | 你家真干净。
|
Nhà bạn thật sạch sẽ. |
3. | 你坐这儿吧。
|
Bạn ngồi xuống đây đi. |
4. | 你们太客气了。
|
Các bạn khách sáo quá. |
5. | 你喝什么?茶还是果汁?
|
Bạn uống gì? Trà hay nước hoa quả? |
6. | 随便,我什么都行。
|
Tùy bạn, tớ uống gì cũng được. |
7. | 你们坐公车还是打车?
|
Các bạn đi bằng xe bus hay taxi? |
8. | 你们饿不饿?中午在我家吃意大利面,怎么样?
|
Các bạn có đói không? Buổi trưa ở lại nhà tớ ăn mỳ Ý được không? |
9. | 一会儿大家一起做饭,一定很有意思的。
|
Lát nữa mọi người cùng nấu cơm nhé, nhất định sẽ rất thú vị đấy. |
10. | 这是我们的小礼物,只是一点儿意思,请你收下。
|
Đây là món quà nhỏ của chúng tôi, chỉ là chút thành ý, mong anh nhận lấy. |
11. | 我们很高兴能到你家来做客!
|
Chúng tôi rất vui khi đến chơi nhà anh. |
12. | 你很热情接待,我们很高兴!
|
Anh tiếp đãi nhiệt tình như vậy tôi vui quá! |
13. | 你们一路辛苦了!
|
Anh đi đường vất vả rồi |
14. | 我没有觉得辛苦。
|
Tôi không thấy vất vả đâu. |
15. | 你们要去洗脸,洗手吗?
|
Các cậu có muốn đi rửa mặt rửa tay không? |
16. | 那我带你去洗手间。
|
Vậy để tôi dẫn anh đi nhà vệ sinh nhé! |
2. Từ vựng
1. | 请客 | Qǐngkè |
Mời khách |
2. | 做客 | Zuòkè |
Làm khách |
3. | 请进 | Qǐng jìn |
Mời vào |
4. | 请坐 | Qǐng zuò |
Mời ngồi |
5. | 喝 | Hē |
Uống |
6. | 吃饭 | Chīfàn |
Ăn cơm |
7. | 做饭 | Zuò fàn |
Nấu cơm |
8. | 干净 | Gānjìng |
Sạch sẽ, gọn gàng |
9. | 漂亮 | Piàoliang |
Đẹp |
10. | 客气 | Kèqì |
Khách khí |
11. | 礼物 | Lǐwù |
Quà tặng |
12. | 接待 | Jiēdài |
Tiếp đón |
13. | 高兴 | Gāoxìng |
Vui vẻ |
14. | 洗手 | Xǐshǒu |
Rửa tay |
15. | 洗脸 | Xǐliǎn |
Rửa mặt |
16. | 豆腐汤 | Dòufu tāng |
Canh đậu hũ |
17. | 意大利面 | Yìdàlì miàn |
Mỳ Ý |
18. | 比萨 | Bǐsà |
Pizza |
19. | 香波咕噜肉 | Xiāngbō gūlū ròu |
Sườn xào chua ngọt |
20. | 炸鸡 | Zhá jī |
Gà rán |
21. | 糖醋鱼 | Táng cù yú |
Cá sốt chua ngọt |
22. | 啤酒 | Píjiǔ |
Bia |
23. | 火锅 | Huǒguō |
Lẩu |
24. | 青菜 | Qīngcài |
Rau |
25. | 红烧肉 | Hóngshāo ròu |
Thịt kho tàu |
3. Ngữ pháp
1. ….还是……?
…. Háishì……? ….hay là….? (Dùng trong câu hỏi lựa chọn) |
Ví dụ:
你喝什么?茶还是果汁?
Bạn uống gì? Trà hay nước hoa quả? |
2. 为……干杯
Wèi……gānbēi Nâng ly vì… |
Ví dụ:
来,为我们的友谊,干杯!
Nào, vì tình hữu nghị của chúng ta, cạn ly! |
3. 哪里,哪里!
Nǎlǐ, nǎlǐ! Đâu có đâu có (Cách nói thể hiện sự khiêm tốn) |
Ví dụ:
哪里,哪里。你过讲了!
Đâu có, đâu có! Cậu quá khen rồi. |
4. Hội thoại
Hội thoại 1
A: | 啊,你们来了!快进去,请坐。
|
A, các cậu đến rồi! Mau vào đi, mời ngồi. |
B: | 好,谢谢!你家真干净!还真大啊!
|
Được cảm ơn! Nhà cậu gọn gàng ghê! Còn to nữa! |
A: | 哪里,哪里。你过奖了!你们喝什么?茶还是咖啡?
|
Đâu có, đâu có! Cậu quá khen rồi. Các cậu uống gì? Trà hay cà phê? |
B: | 随便,我什么都行。
|
Thế nào cũng được cả. |
A: | 你们是坐公共汽车来的还是打的来的?
|
Các cậu đi xe bus đến hay bắt taxi vậy? |
B: | 我们坐公共汽车来的。
|
Bọn mình đi xe bus. |
A: | 一路辛苦了!
|
Đi đường vất vả rồi! |
B: | 现在坐公共汽车又方便又舒服,所以不辛苦啊!
|
Bây giờ đi xe bus vừa tiện vừa thoải mái, cho nên không vất vả lắm. |
A: | 那好,不过你们还是休息一下儿吧!
|
Vậy thì tốt, nhưng các cậu nghỉ ngơi chút đã nhé! |
B: | 啊,对了。这是我们的一份小礼物,只是一点儿意思。你收下吧!
|
À đúng rồi. Đây là chút quà mọn, chỉ là thành ý của chúng tớ, cậu nhận đi! |
A: | 你们太客气了!来玩儿就行了,还要带什么礼物啊。
|
Các cậu thật khách sáo quá! Đến chơi là được rồi, còn mang theo quà làm gì. |
B: | 只是一份小礼物,没有什么。
|
Chỉ là chút quà thôi, không có gì cả. |
A: | 好的。那我收下你们的意思!
|
Được rồi. Vậy tớ xin nhận thành ý của các cậu. |
Hội thoại 2
A: | 今天你打算让我们吃什么?
|
Hôm nay cậu định cho bọn tớ ăn gì thế? |
B: | 我打算做意大利面和糖醋鱼,好吗?
|
Tớ định làm mỳ Ý và cá chua ngọt, được không? |
A: | 好丰盛啊!那我们一起做吧!
|
Thịnh soạn ghê! Vậy bọn mình cùng làm đi. |
B: | 好的。也很久了我们才能聚合啊!
|
Được thôi. Cũng lâu rồi bọn mình mới tụ họp được như này đấy! |
A: | 对啊!现在谁都很忙。
|
Phải rồi, bây giờ ai cũng bận cả. |
B: | 今天这么高兴,我们喝啤酒吧!怎么样?
|
Hôm nay vui như này, bọn mình uống bia đi! Có được không? |
A: | 好呀!不醉不回。
|
Ok luôn. Không say không về. |
Hội thoại 3
A: | 现在也晚了,我们也要回去吧!
|
Bây giờ cũng muộn rồi, chúng mình cũng về đây! |
B: | 已经那么晚了。那让我送你们吧。
|
Đã muộn như này rồi. Vậy để tớ tiễn các cậu. |
A: | 今天你很热情地接待我们,我们非常高兴!
|
Hôm nay được cậu đón tiếp nhiệt tình, chúng tớ vui lắm! |
B: | 别客气,以后有机会你们再来吧!
|
Đừng khách sáo, có cơ hội sau này lại tới nhé. |
A: | 好的。有机会你也来我家玩玩吧!
|
Được thôi. Có dịp cậu cũng tới nhà tớ chơi đi! |
B: | 肯定的。我一定会来。
|
Chắc rồi. Tôi nhất định sẽ đến! |
A: | 好了,别送了。车也来了,你回去吧!
|
Được rồi, đừng tiễn nữa. Xe cũng đến rồi cậu về đi. |
B: | 那你们一路小心。
|
Vậy các cậu đi đường cẩn thận nhé! |
A: | 再见!
|
Tạm biệt |
B: | 再见!
|
Tạm biệt. |
Bài hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề đến chơi nhà bạn rất đơn giản và thiết thực phải không các bạn? Các bạn hãy theo dõi trang web của trung tâm để tham khảo thêm nhiều chủ đề thú vị khác nữa nhé!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HÀNG XÓM NÓI CHUYỆN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHỌN QUÀ TẶNG