096.558.4898 - 096.924.3163
Khóa học Khai giảng Bổ sung
Cơ Bản 08/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 09/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 19/06/2022 Chi tiết
Trung cấp 13/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 14/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 16/06/2022 Chi tiết
HSK4 19/06/2022 Chi tiết
HSK5 10/06/2022 Chi tiết
HSK5 16/06/2022 Chi tiết
HSK6 19/06/2022 Chi tiết
HSKK Trung cấp 11/06/2022
HSKK Cao cấp 18/06/2022
Biên Phiên Dịch 15/06/2022 Chi tiết
lichKhaiGiang-uudai
đăng kýtư vấn




Bài 21: Đặt phòng khách sạn

Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua tình huống đời sống?

Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đặt phòng khách sạn với các hội thoại tiếng Trung chọn lọc dưới đây nhé! Tin rằng bài viết này sẽ có ích cho bạn khi đi chơi Trung Quốc đấy!

1. Mẫu câu cơ bản

 

1.            请问您需要什么帮助?

Qǐngwèn nín xūyào shénme bāngzhù?
Xin hỏi ngài cần tôi  giúp gì?
2.           我要订房。

Wǒ yào dìngfáng.
Tôi muốn đặt phòng.
3.           请问你要订哪种房间?

Qǐngwèn nǐ yào dìng nǎ zhǒng fángjiān?
Xin hỏi ngài muốn đặt loại phòng nào?
4.           您想订什么样的房间?

Nín xiǎng dìng shénme yàng de fángjiān?
Ngài muốn đặt loại phòng nào?
5.           您打算住几天?

Nín dǎsuàn zhù jǐ tiān?
Ngài định ở mấy ngày?
6.           我们有各种标准的房间。

Wǒmen yǒu gè zhǒng biāozhǔn de fángjiān.
Chúng tôi có đầy đủ các loại phòng.
7.           房间100 块钱一天。

Fáng jiān 100 kuài qián yītiān.
Phòng 100 tệ một ngày.
8.           如果住10 天以上,房租可以打9 折。

Rúguǒ zhù 10 tiān yǐshàng, fángzū kěyǐ dǎ 9 zhé.
Nếu ở trên 10 ngày thì được giảm 10%  tiền thuê phòng.
9.           房间各种设备齐全。

Fángjiān gè zhǒng shèbèi qíquán.
Trong phòng có đầy đủ tiện nghi.
10.           请您填写这张登记卡。

Qǐng nín tiánxiě zhè zhāng dēngjì kǎ.
Mời ngài vui lòng kê vào tờ khai này.
11.           这是房间钥匙。

Zhè shì fángjiān yàoshi.
Đây là chìa khóa phòng.
12.           这是您的房间,您满意吗?

Zhè shì nín de fángjiān, nín mǎnyì ma?
Đây là phòng của ngài, ngài có vừa lòng không?
13.           如果出去,请把钥匙交给服务台。

Rúguǒ chūqù, qǐng bǎ yàoshi jiāo gěi fúwù tái.
Nếu ra ngoài xin gửi lại chìa khóa ở quầy lễ tân.
14.           对不起,今天没有空房了。

Duìbùqǐ, jīntiān méiyǒu kòng fáng le.
Thật xin lỗi, hôm nay đã hết phòng trống rồi.
15.           这是几星级宾馆?

Zhè shì jǐ xīng jí bīnguǎn?
Đây là khách sạn mấy sao?
16.           我想订房,还有空房吗?

Wǒ xiǎng dìngfáng, hái yǒu kòng fáng ma?
Tôi muốn đặt phòng, xin hỏi ở đây còn phòng trống không?
17.           有便宜点的房间吗?

Yǒu piányí diǎn de fángjiān ma?
Có phòng nào rẻ hơn không?
18.           一间房每天多少钱?

Yī jiàn fáng měitiān duōshǎo qián?
Một phòng bao nhiêu tiền một ngày?
19.           如果住的时间长可以便宜点儿吗?

Rúguǒ zhù de shíjiān cháng kěyǐ piányí diǎnr ma?
Nếu ở thời gian lâu có thể rẻ hơn một chút không?
20.           我想订一间单人/双人/三人房。

Wǒ xiǎng dìng yī jiàn dān rén/shuāngrén/sān rén fáng.
Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng ba.
21.           我想订一间标准间(两张单人床)

Wǒ xiǎng dìng yī jiàn biāozhǔn jiān (liǎng zhāng dān rén chuáng)
Tôi muốn đặt một phòng hai người, hai giường đơn.
22.           我想要安静点的房间。

Wǒ xiǎng yào ānjìng diǎn de fángjiān.
Tôi muốn một phòng ở nơi yên tĩnh một chút.
23.           昨天我预订了一间房,现在想取消。

Zuótiān wǒ yùdìngle yī jiàn fáng, xiànzài xiǎng qǔxiāo.
Hôm qua tôi có đặt trước một phòng, bây giờ tôi muốn hủy.
24.           这宾馆有些什么服务?

Zhè bīnguǎn yǒuxiē shénme fúwù?
Khách sạn có những dịch vụ gì?
25.           请帮我把行李拿到房间。

Qǐng bāng wǒ bǎ xínglǐ ná dào fángjiān.
Nhờ mang giúp hành lí của tôi lên phòng.


2. Từ vựng

 

1. 帮助
bāngzhù
giúp đỡ
2. 订房间
dìngfáng jiān
đặt phòng
3. 标准
biāozhǔn
tiêu chuẩn
4. 房租
fángzū
tiền thuê phòng
5. 打折
dǎ zhé
giảm giá
6. 设备
shèbèi
thiết bị
7. 齐全
qíquán
đầy đủ
8. 填写
tiánxiě
điền
9. 登记卡
dēngjì kǎ
tờ khai
10. 钥匙
yàoshi
chìa khóa
11.
jiāo
nộp
12. 服务台
fúwù tái
quầy lễ tân
13. 空房
kōngfáng
phòng trống
14. 星级
xīng jí
chất lượng tính bằng sao
15. 宾馆
bīnguǎn
khách sạn
16. 单人房
dān rén fáng
phòng đơn
17. 双人房
shuāngrén fáng
phòng đôi
18. 三人房
sān rén fáng
phòng ba
19.
chuáng
giường
20. 取消
qǔxiāo
hủy bỏ
21. 预订
yùdìng
đặt trước
22. 期待
qīdài
mong chờ, chờ đợi
23. 身份证
shēnfèn zhèng
chứng minh thư


3. Ngữ pháp

 

1. ….. 怎么…..?

…… zěnme …..?

……. sao lại….?

Ví dụ:

我的红衬衫怎么不见了?

Wǒ de hóng chènshān zěnme bùjiànle?

Cái áo sơ mi màu đỏ của tớ sao lại không thấy rồi?

2. 不是…….吗?

Bùshì…….. ma?

Chẳng phải ……..hay sao?

Ví dụ:

不是放在椅子上吗?

Bùshì fàng zài yǐzi shàng ma?

Chẳng phải là để trên ghế kia hay sao?


4. Hội thoại

Hội thoại 1: Đặt phòng qua điện thoại

 

客人:           你好,这里是和平宾馆吗?

Nǐ hǎo, zhèlǐ shì Hépíng bīnguǎn ma?
Xin chào, cho hỏi đây có phải là khách sạn Hòa Bình không?
服务员:           是的,您需要什么帮助?

Shì de, nín xūyào shénme bāngzhù?
Đúng rồi, chúng tôi có thể giúp gì cho ông?
客人:           我想订一个房间。

Wǒ xiǎng dìng yīgè fáng jiān.
Tôi muốn đặt một phòng.
服务员:           您要单人间还是双人间?

Nín yào dān rénjiān háishì shuāng rénjiān?
Ông muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
客人:           单人标准间一个晚上多少钱?

Dān rén biāozhǔn jiān yīgè wǎnshàng duōshǎo qián?
Phòng đơn một đêm bao nhiêu tiền?
服务员:           一百二。

Yībǎi èr.
120 tệ.
客人:           打不打折?

Dǎ bù dǎzhé?
Có giảm giá không?
服务员:           这就是八折优惠价。

Zhè jiùshì bā zhé yōuhuì jià.
Đây là giá đã giảm 20% rồi.
客人:           那我订一个单人间。

Nà wǒ dìng yīgè dān rénjiān.
Vậy tôi đặt một phòng đơn.
服务员:           您几号入住?

Nín jǐ hào rùzhù?
Ngày bao nhiêu thì ông đến?
客人:           7 号。

7 hào.
Ngày 7.
服务员:           请把您的姓名和电话号码告诉我。

Qǐng bǎ nín de xìngmíng hé diànhuà hàomǎ gàosù wǒ.
Xin hãy cho tôi biết tên và số điện thoại của ông.
客人:           我是阮南,手机号码是 02345678900.

Wǒ shì ruǎn nán,shǒujī hàomǎ shì 02345678900.
Tôi tên là Nguyễn Nam. Số điện thoại là 02345678900.
服务员:           好了,期待您的光临。

Hǎole, qīdài nín de guānglín.
Được, mong ông sớm tới khách sạn.

Hội thoại 2: Trực tiếp tới khách sạn đặt phòng

 

男:           请问,这儿有空房间吗?

Qǐngwèn, zhèr yǒu kòng fángjiān ma?
Xin hỏi, ở đây còn phòng trống không?
女:          对不起,先生,我们这儿已经没有房间了。

Duìbùqǐ, xiānshēng, wǒmen zhèr yǐjīng méiyǒu fángjiānle.
Xin lỗi ngài, chỗ chúng tôi hết phòng rồi.
男:          我昨天已经预订完了,这是我的护照。

Wǒ zuótiān yǐjīng yùdìng wánle, zhè shì wǒ de hùzhào.
Hôm qua tôi đã đặt phòng trước rồi. Đây là hộ chiếu của tôi
女:          稍等,我给你查一查….

Shāo děng, wǒ gěi nǐ chá yī chá….
Ngài đợi chút để tôi tra thử xem sao.
         您预订的是双人间,三天的,对吗?

Nín yùdìng de shì shuāng rénjiān, sān tiān de, duì ma?
Ngài đặt 1 phòng đôi, 3 ngày đúng không?
男:

 

         是的。

Shì de.
Đúng rồi.
女:         您的房间号码是305 ,这是房卡,请您拿好。

Nín de fángjiān hàomǎ shì 305, zhè shì fáng kǎ,
qǐng nín ná hǎo.
Phòng của ngài số 305, đây là thẻ mở cửa phòng, ngài cầm cẩn thận.

Hội thoại 3: Vào nhận phòng

 

小红:          这个房间很不错啊。窗户很大。

Zhège fángjiān hěn bùcuò a. Chuānghù hěn dà.
Phòng này cũng được đấy. Cửa sổ to đấy.
小兰:          我想洗澡。

Wǒ xiǎng xǐzǎo.
Tớ đi tắm đã.
小红:          先吃点儿东西吧。

Xiān chī yīdiǎnr dōngxi ba.
Ăn cái gì trước đã.
小兰:          我不饿,刚才吃了一块蛋糕。

Wǒ bù è, gāngcái chīle yīkuài dàngāo.
Tớ không đói, tớ vừa mới ăn một miếng bánh kem rồi.
小红:          那个包你放进衣柜里去吧。

Nàgè bāo nǐ fàng jìn yīguì lǐ qù ba.
Cái túi ấy cậu để vào tủ quần áo đi.
小兰:          包很大。不知道能放得进去吗?

Bāo hěn dà. Bù zhīdào néng fàng de jìnqù ma?
Túi to lắm. Không biết để vừa hay không?
小红:          你试试吧。

Nǐ shì shì.
Cậu thử xem.
小兰:          放得进去。

Fàng de jìnqù.
Để vừa rồi.
小红:          我的红衬衫怎么不见了?

Wǒ de hóng chènshān zěnme bùjiànle?
Cái áo sơ mi màu đỏ của tớ đâu rồi?
小兰:          不是放在椅子上吗?

Bùshì fàng zài yǐzi shàng ma
Chẳng phải là để trên ghế kia hay sao?
小红:          啊,刚放的就忘了。

A, gāng fàng de jiù wàngle.
A, vừa để xong đã quên rồi.

Học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đặt phòng khách sạn, bạn đã nắm được các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng này chưa? Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tiến bộ hơn.

Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Xem thêm

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GỌI ĐIỆN THOẠI (PHẦN 1)

chuong
lịch khai giảng