Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua tình huống đời sống?
Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đặt phòng khách sạn với các hội thoại tiếng Trung chọn lọc dưới đây nhé! Tin rằng bài viết này sẽ có ích cho bạn khi đi chơi Trung Quốc đấy!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 请问您需要什么帮助?
|
Xin hỏi ngài cần tôi giúp gì? |
2. | 我要订房。
|
Tôi muốn đặt phòng. |
3. | 请问你要订哪种房间?
|
Xin hỏi ngài muốn đặt loại phòng nào? |
4. | 您想订什么样的房间?
|
Ngài muốn đặt loại phòng nào? |
5. | 您打算住几天?
|
Ngài định ở mấy ngày? |
6. | 我们有各种标准的房间。
|
Chúng tôi có đầy đủ các loại phòng. |
7. | 房间100 块钱一天。
|
Phòng 100 tệ một ngày. |
8. | 如果住10 天以上,房租可以打9 折。
|
Nếu ở trên 10 ngày thì được giảm 10% tiền thuê phòng. |
9. | 房间各种设备齐全。
|
Trong phòng có đầy đủ tiện nghi. |
10. | 请您填写这张登记卡。
|
Mời ngài vui lòng kê vào tờ khai này. |
11. | 这是房间钥匙。
|
Đây là chìa khóa phòng. |
12. | 这是您的房间,您满意吗?
|
Đây là phòng của ngài, ngài có vừa lòng không? |
13. | 如果出去,请把钥匙交给服务台。
|
Nếu ra ngoài xin gửi lại chìa khóa ở quầy lễ tân. |
14. | 对不起,今天没有空房了。
|
Thật xin lỗi, hôm nay đã hết phòng trống rồi. |
15. | 这是几星级宾馆?
|
Đây là khách sạn mấy sao? |
16. | 我想订房,还有空房吗?
|
Tôi muốn đặt phòng, xin hỏi ở đây còn phòng trống không? |
17. | 有便宜点的房间吗?
|
Có phòng nào rẻ hơn không? |
18. | 一间房每天多少钱?
|
Một phòng bao nhiêu tiền một ngày? |
19. | 如果住的时间长可以便宜点儿吗?
|
Nếu ở thời gian lâu có thể rẻ hơn một chút không? |
20. | 我想订一间单人/双人/三人房。
|
Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng ba. |
21. | 我想订一间标准间(两张单人床)
|
Tôi muốn đặt một phòng hai người, hai giường đơn. |
22. | 我想要安静点的房间。
|
Tôi muốn một phòng ở nơi yên tĩnh một chút. |
23. | 昨天我预订了一间房,现在想取消。
|
Hôm qua tôi có đặt trước một phòng, bây giờ tôi muốn hủy. |
24. | 这宾馆有些什么服务?
|
Khách sạn có những dịch vụ gì? |
25. | 请帮我把行李拿到房间。
|
Nhờ mang giúp hành lí của tôi lên phòng. |
2. Từ vựng
1. | 帮助 |
bāngzhù |
giúp đỡ |
2. | 订房间 |
dìngfáng jiān |
đặt phòng |
3. | 标准 |
biāozhǔn |
tiêu chuẩn |
4. | 房租 |
fángzū |
tiền thuê phòng |
5. | 打折 |
dǎ zhé |
giảm giá |
6. | 设备 |
shèbèi |
thiết bị |
7. | 齐全 |
qíquán |
đầy đủ |
8. | 填写 |
tiánxiě |
điền |
9. | 登记卡 |
dēngjì kǎ |
tờ khai |
10. | 钥匙 |
yàoshi |
chìa khóa |
11. | 交 |
jiāo |
nộp |
12. | 服务台 |
fúwù tái |
quầy lễ tân |
13. | 空房 |
kōngfáng |
phòng trống |
14. | 星级 |
xīng jí |
chất lượng tính bằng sao |
15. | 宾馆 |
bīnguǎn |
khách sạn |
16. | 单人房 |
dān rén fáng |
phòng đơn |
17. | 双人房 |
shuāngrén fáng |
phòng đôi |
18. | 三人房 |
sān rén fáng |
phòng ba |
19. | 床 |
chuáng |
giường |
20. | 取消 |
qǔxiāo |
hủy bỏ |
21. | 预订 |
yùdìng |
đặt trước |
22. | 期待 |
qīdài |
mong chờ, chờ đợi |
23. | 身份证 |
shēnfèn zhèng |
chứng minh thư |
3. Ngữ pháp
1. | ….. 怎么…..?
…… zěnme …..? ……. sao lại….? |
Ví dụ:
我的红衬衫怎么不见了? Wǒ de hóng chènshān zěnme bùjiànle? Cái áo sơ mi màu đỏ của tớ sao lại không thấy rồi? |
2. | 不是…….吗?
Bùshì…….. ma? Chẳng phải ……..hay sao? |
Ví dụ:
不是放在椅子上吗? Bùshì fàng zài yǐzi shàng ma? Chẳng phải là để trên ghế kia hay sao? |
4. Hội thoại
Hội thoại 1: Đặt phòng qua điện thoại
客人: | 你好,这里是和平宾馆吗?
|
Xin chào, cho hỏi đây có phải là khách sạn Hòa Bình không? |
服务员: | 是的,您需要什么帮助?
|
Đúng rồi, chúng tôi có thể giúp gì cho ông? |
客人: | 我想订一个房间。
|
Tôi muốn đặt một phòng. |
服务员: | 您要单人间还是双人间?
|
Ông muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi? |
客人: | 单人标准间一个晚上多少钱?
|
Phòng đơn một đêm bao nhiêu tiền? |
服务员: | 一百二。
|
120 tệ. |
客人: | 打不打折?
|
Có giảm giá không? |
服务员: | 这就是八折优惠价。
|
Đây là giá đã giảm 20% rồi. |
客人: | 那我订一个单人间。
|
Vậy tôi đặt một phòng đơn. |
服务员: | 您几号入住?
|
Ngày bao nhiêu thì ông đến? |
客人: | 7 号。
|
Ngày 7. |
服务员: | 请把您的姓名和电话号码告诉我。
|
Xin hãy cho tôi biết tên và số điện thoại của ông. |
客人: | 我是阮南,手机号码是 02345678900.
|
Tôi tên là Nguyễn Nam. Số điện thoại là 02345678900. |
服务员: | 好了,期待您的光临。
|
Được, mong ông sớm tới khách sạn. |
Hội thoại 2: Trực tiếp tới khách sạn đặt phòng
男: | 请问,这儿有空房间吗?
|
Xin hỏi, ở đây còn phòng trống không? |
女: | 对不起,先生,我们这儿已经没有房间了。
|
Xin lỗi ngài, chỗ chúng tôi hết phòng rồi. |
男: | 我昨天已经预订完了,这是我的护照。
|
Hôm qua tôi đã đặt phòng trước rồi. Đây là hộ chiếu của tôi |
女: | 稍等,我给你查一查….
|
Ngài đợi chút để tôi tra thử xem sao. |
您预订的是双人间,三天的,对吗?
|
Ngài đặt 1 phòng đôi, 3 ngày đúng không? | |
男:
|
是的。
|
Đúng rồi. |
女: | 您的房间号码是305 ,这是房卡,请您拿好。
|
Phòng của ngài số 305, đây là thẻ mở cửa phòng, ngài cầm cẩn thận. |
Hội thoại 3: Vào nhận phòng
小红: | 这个房间很不错啊。窗户很大。
|
Phòng này cũng được đấy. Cửa sổ to đấy. |
小兰: | 我想洗澡。
|
Tớ đi tắm đã. |
小红: | 先吃点儿东西吧。
|
Ăn cái gì trước đã. |
小兰: | 我不饿,刚才吃了一块蛋糕。
|
Tớ không đói, tớ vừa mới ăn một miếng bánh kem rồi. |
小红: | 那个包你放进衣柜里去吧。
|
Cái túi ấy cậu để vào tủ quần áo đi. |
小兰: | 包很大。不知道能放得进去吗?
|
Túi to lắm. Không biết để vừa hay không? |
小红: | 你试试吧。
|
Cậu thử xem. |
小兰: | 放得进去。
|
Để vừa rồi. |
小红: | 我的红衬衫怎么不见了?
|
Cái áo sơ mi màu đỏ của tớ đâu rồi? |
小兰: | 不是放在椅子上吗?
|
Chẳng phải là để trên ghế kia hay sao? |
小红: | 啊,刚放的就忘了。
|
A, vừa để xong đã quên rồi. |
Học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đặt phòng khách sạn, bạn đã nắm được các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng này chưa? Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tiến bộ hơn.
Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |