Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua các chủ đề thiết thực với cuộc sống?
Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản với chủ đề chào hỏi làm quen thông qua các mẫu câu hỏi thăm và làm quen trong tiếng Trung vô cùng thiết thực này nhé!
Hãy học thuộc nó nhé, vì chắc chắn bài viết này sẽ rất cần thiết cho bạn khi đến Trung Quốc đó!
1. Mẫu câu cơ bản
1.1 Mẫu câu chào hỏi thông thường
…
1. | 你好!
|
Chào bạn!/Xin chào! |
2. | 您好!
|
Chào ông/ngài! |
3. | 你们好!
|
Chào các bạn! |
4. | 老师好!
|
Em chào cô/thầy ạ |
5. | 同学们好!
|
Chào các bạn |
6. | 大家好!
|
Chào mọi người |
7. | 早上好!
|
Chào buổi sáng |
8. | 早安!
|
Chào buổi sáng |
9. | 晚上好!
|
Chào buổi tối |
10. | 晚安!
|
Chúc ngủ ngon |
11. | 再见!
|
Tạm biệt |
12. | 明天见!
|
Hẹn mai gặp lại |
13. | 你好吗?
|
Anh có khỏe không? |
14. | 我很好!
|
Tôi rất khỏe |
15. | 谢谢你!
|
Cảm ơn |
16. | 不客气!
|
Đừng khách sáo |
17. | 对不起!
|
Xin lỗi |
18. | 没关系!
|
Không có gì |
19. | 好久不见!
|
Lâu rồi không gặp |
1.2 Mẫu câu hỏi tên, tuổi
..
• Câu hỏi tên
1. | 您贵姓?
|
Anh họ gì? |
2. | 请问尊姓大名?
|
Xin hỏi tên anh là gì? |
3. | 你姓什么?
|
Anh họ gì? |
4. | 你叫什么名字?
|
Anh tên là gì? |
• Câu trả lời
1. | 我是….
|
Tôi là…… |
2. | 我叫……
|
Tôi tên là…… |
3. | 我姓……
|
Tôi họ……. |
• Câu hỏi tuổi
1. | 你几岁了?
|
Bạn bao nhiêu tuổi? |
2. | 你今年多大?
|
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
3. | 你今年多少岁?
|
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
4. | 你哪年出生?
|
Bạn sinh năm bao nhiêu? |
• Câu trả lời
1. | 我……..岁。
Wǒ… suì. |
Tôi.. …..tuổi |
2. | 我今年……….岁。
Wǒ jīnnián… suì. |
Tôi năm nay…..tuổi |
3. | 我在……..年出生。
Wǒ zài… nián chūshēng. |
Tôi sinh năm …. |
1.3 Mẫu câu về gia đình
…
• Câu hỏi
1. | 你家有几个人?
|
Nhà bạn có mấy người? |
2. | 你家有几口人?
|
Nhà bạn có mấy người? |
3. | 你家人还好吗?
|
Gia đình bạn có khỏe không? |
4. | 你爸爸、妈妈身体好吗?
|
Bố mẹ bạn có khỏe không? |
5. | 你爸爸/妈妈工作在哪里?
|
Bố mẹ bạn làm việc ở đâu? |
6. | 你爸爸/妈妈今年多大年纪了?
|
Bố mẹ bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
7. | 你姐姐多大?
|
Chị cậu bao nhiêu tuổi? |
8. | 你姐姐结婚了没?
|
Chị cậu lấy chồng chưa? |
9. | 你家住在哪里?
|
Nhà cậu ở đâu? |
10. | 你家的地址是什么?
|
Địa chỉ nhà cậu là gì? |
• Câu trả lời
1. | 我家有4个人:爸爸、妈妈、姐姐和我。
Wǒjiā yǒu 4 gèrén: Bàba, māmā, jiějie hé wǒ. |
Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ, chị gái tôi và tôi. |
2. | 我爸爸在医院工作。
Wǒ bàba zài yīyuàn gōngzuò. |
Bố tôi làm ở bệnh viện |
3. | 我妈妈是当老师的。
Wǒ māmā shì dāng lǎoshī de. |
Mẹ tôi là cô giáo |
4. | 我爸爸/妈妈今年…….岁。
Wǒ bàba/māmā jīnnián… suì. |
Bố mẹ tôi năm nay… tuổi. |
5. | 我姐姐已经结婚了。
Wǒ jiějie yǐjīng jiéhūnle. |
Chị tôi lấy chồng rồi. |
6. | 我姐姐还没结婚。
Wǒ jiějie hái méi jiéhūn. |
Chị tôi chưa lấy chồng |
7. | 我家的地址是…….
Wǒ jiāzhù zài… |
Nhà tôi ở… |
1.4 Mẫu câu về quê quán, quốc tịch
..
• Câu hỏi
1. | 你是哪国人?
|
Bạn là người nước nào? |
2. | 你是越南人还是中国人?
|
Cậu là người Việt Nam hay người Trung Quốc? |
3. | 你老家在哪里?
|
Quê cậu ở đâu? |
• Câu trả lời
1. | 我是越南人。
|
Tôi là người Việt Nam. |
2. | 我老家在太平省。
|
Quê tôi ở Thái Bình |
1.5 Mẫu câu về nghề nghiệp, công việc
..
• Câu hỏi
1. | 你做什么工作?
|
Cậu làm nghề gì? |
2. | 你工作在什么领域?
|
Cậu làm trong lĩnh vực gì? |
3. | 你的专业是什么?
|
Chuyên ngành của cậu là gì? |
4. | 你在哪里工作?
|
Cậu làm việc ở đâu? |
5. | 你工作忙不忙?
|
Công việc của cậu có bận không? |
6. | 你经常加班吗?
|
Cậu có hay phải tăng ca không? |
7. | 你工资一月多少?
|
Lương 1 tháng của cậu bao nhiêu? |
• Câu trả lời
1. | 我做设计师。
|
Tôi làm thiết kế. |
2. | 我的领域是外贸。
|
Lĩnh vực của tôi là ngoại thương |
3. | 我的专业是汉语。
|
Chuyên ngành của tôi là tiếng Trung |
4. | 我在中越贸易公司工作。
|
Tôi làm ở công ty thương mại Trung-Việt |
5. | 我工作比较忙。
|
Công việc của tôi cũng khá bận. |
6. | 我经常加班。
|
Tôi hay phải tăng ca. |
7. | 我工资一月……
|
Lương 1 tháng của tôi…… |
1.6 Mẫu câu về sở thích
..
• Câu hỏi
1. | 你喜欢什么?
|
Cậu thích cái gì? |
2. | 你的爱好是什么?
|
Sở thích của cậu là gì? |
3. | 你有什么爱好?
|
Cậu có sở thích gì? |
• Câu trả lời
1. | 我喜欢………
|
Tôi thích… |
2. | 我的爱好是……..
|
Sở thích của tôi là… |
1.7 Đề nghị giữ liên lạc
1. | 你可以给我你的电话号码吗?
|
Cô có thể cho tôi số điện thoại được không? |
2. | 你的邮件是什么?
|
Email của anh là gì? |
3. | 你使用脸书吗?
|
Anh có dùng Facebook không? |
1.8 Bày tỏ cảm xúc và kết thúc cuộc trò chuyện
1. | 认识你我很高兴。
|
Quen cô tôi rất vui |
2. | 我很高兴能认识你。
|
Tôi rất vui khi làm quen với bạn |
3. | 保重!
|
Bảo trọng nhé. |
2. Từ vựng
2.1 Chào hỏi
你 | nǐ |
Bạn |
我 | wǒ |
Tôi |
您 | nín |
Ngài |
我们 | wǒmen |
Chúng tôi/ Chúng ta |
你们 | nǐmen |
Các cậu |
老师 | lǎoshī |
Thầy giáo/ Cô giáo |
她 | tā |
Cô ấy |
他 | tā |
Anh ấy |
他们 | tāmen |
Họ/ Bọn họ |
早上 | zǎoshang |
Buổi sáng |
中午 | zhōngwǔ |
Buổi trưa |
下午 | xiàwǔ |
Buổi chiều |
晚上 | wǎnshàng |
Buổi tối |
2.2 Tên tuổi
姓 | xìng |
Họ |
名字 | míng zì |
Tên |
岁 | suì |
Tuổi |
姓名 | xìngmíng |
Họ và tên |
出生 | chūshēng |
Ra đời |
年 | nián |
Năm |
2.3 Gia đình
爸爸 | bàba |
Bố |
妈妈 | māmā |
Mẹ |
爷爷 | yéye |
Ông |
奶奶 | nǎinai |
Bà |
姐姐 | jiějie |
Chị gái |
妹妹 | mèimei |
Em gái |
弟弟 | dìdì |
Em trai |
哥哥 | gēgē |
Anh trai |
叔叔 | shūshu |
Chú |
阿姨 | āyí |
Dì |
伯伯 | bóbo |
Bá |
姑姑 | gūgu |
Cô |
老公 | lǎogōng |
Chồng |
老婆/妻子 | lǎopó/qīzi |
Vợ |
儿子 | érzi |
Con trai |
孙子 | sūnzi |
Cháu trai |
孙女 | sūnnǚ |
Cháu gái |
表哥/表弟 | biǎo gē/biǎo dì |
anh họ/em trai họ |
表姐/表妹 | biǎojiě/biǎomèi |
chị họ/em gái họ |
2.4 Quê quán, quốc tịch
越南人 | Yuènán rén |
Người Việt Nam |
中国人 | Zhōngguó rén |
Người Trung Quốc |
美国人 | Měiguó rén |
Người Mĩ |
韩国人 | Hánguó rén |
Người Hàn Quốc |
英国人 | Yīngguó rén |
Người Anh |
日本人 | Rìběn rén |
Người Nhật Bản |
台湾人 | Táiwān rén |
Người Đài Loan |
河内市 | Hénèi shì |
Tp. Hà Nội |
胡志明市 | Húzhìmíng shì |
Tp. Hồ Chí Minh |
岘港市 | Xiàn gǎng shì |
Tp. Đà Nẵng |
海防市 | Hǎifáng shì |
Tp. Hải Phòng |
2.5 Nghề nghiệp
老师 | lǎoshī |
Giáo viên |
学生 | xuéshēng |
Học sinh |
医生 | yīshēng |
Bác sĩ |
经理 | jīnglǐ |
Giám đốc |
歌手 | gēshǒu |
Ca sĩ |
演员 | yǎnyuán |
Diễn viên |
服务员 | fúwùyuán |
Nhân viên phục vụ |
舞蹈家 | wǔdǎo jiā |
Biên đạo múa |
音乐家 | yīnyuè jiā |
Nhạc sĩ |
售货员 | shòuhuòyuán |
Nhân viên bán hàng |
农民 | nóngmín |
Nông dân |
工人 | gōngrén |
Công nhân |
设计师 | shèjì shī |
Nhà thiết kế |
工程师 | gōngchéngshī |
Kĩ sư |
律师 | lǜshī |
Luật sư |
翻译 | fānyì |
Phiên dịch viên |
3. Hội thoại
Hội thoại 1
陈明: | 你好!
|
Chào anh. |
大卫: | 你好!请问你叫什么名字?
|
Chào anh. Xin hỏi anh tên gì? |
陈明: | 我姓陈,叫陈明。您叫什么名字?
|
Tôi họ Trần, tên là Trần Minh. Anh tên là gì? |
大卫: | 我叫大卫。
|
Tôi là David. |
陈明: | 你是美国人还是英国人?
|
Anh là người Mĩ hay người Anh? |
大卫 | 我是美国人。你是中国人吗?
|
Tôi là người Mỹ. Anh là người Trung Quốc đúng không? |
陈明: | 我是中国人。
|
Phải, tôi là người Trung Quốc. |
大卫: | 你今年多少岁?
|
Năm nay anh bao nhiêu tuổi? |
陈明: | 我今年22岁。
|
Tôi năm nay 22. |
大卫: | 你去工作了吗?
|
Anh đã đi làm chưa? |
陈明: | 我去工作了。
|
Tôi đi làm rồi. |
大卫: | 你家有几个人?
|
Nhà anh có mấy người? |
陈明: | 我家有3个人:我爸爸、妈妈和我。你家呢?
|
Nhà tôi có 3 người: bố tôi, mẹ tôi và tôi. Nhà anh thì sao? |
大卫: | 我家有我爸爸、妈妈、我和我妹妹。
|
Nhà tôi có bố mẹ tôi, tôi và em gái tôi. |
Hội thoại 2
张明: | 阿兰,好久不见!
|
Lan à, lâu rồi không gặp. |
阿兰: | 好久不见,张明你最近好吗?
|
Đã lâu không gặp, Trương Minh. Dạo này khỏe không? |
张明: | 我很好!
|
Tớ vẫn khỏe. |
阿兰: | 你家呢,都好吧!
|
Nhà cậu thì sao, vẫn khỏe chứ? |
张明: | 我家也很好。
|
Cả nhà mình vẫn khỏe. |
阿兰: | 你最近工作忙吗?
|
Dạo này cậu bận lắm không? |
张明: | 也不太忙。
|
Cũng không bận lắm. |
阿兰: | 请替我问好你爸妈。
|
Gửi lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ cậu nhé. |
张明: | 好的。谢谢你!
|
Được, cảm ơn cậu. |
Hội thoại 3
小张: | 阿兰,你的专业是什么?
|
Lan này, chuyên ngành của cậu là gì thế? |
阿兰: | 我学汉语。
|
Tớ học tiếng Trung. |
小张: | 以后你想做什么工作?
|
Sau này cậu muốn làm nghề gì? |
阿兰: | 我想当汉语老师。你呢?
|
Tớ muốn làm giáo viên tiếng Trung. Còn cậu? |
小张: | 我学经济。以后想做关于外贸的工作。
|
Tớ học kinh tế. Sau này muốn làm gì đó liên quan đến ngoại thương. |
Trên đây là nội dung bài viết học tiếng Trung cơ bản với chủ đề hỏi thăm và làm quen. Thông qua các mẫu câu chào hỏi thông thường trong tiếng Trung vô cùng thiết thực, hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.
Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |