Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua tình huống đời sống hàng ngày?
Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đi du lịch thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng này nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 今年暑假你有什么打算?
|
Kì nghỉ hè năm nay cậu có dự định gì không? |
2. | 快要放假了,你有什么计划?
|
Sắp nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không? |
3. | 这个假期你有什么打算?
|
Kì nghỉ này cậu có dự định gì? |
4. | 今年暑假我们一起去旅游吧。
|
Kì nghỉ hè năm nay chúng ta cùng đi du lịch đi. |
5. | 你去过哪个地方了?
|
Cậu đã đi đến những đâu rồi? |
6. | 我想去中国旅行。
|
Tớ muốn đi du lịch Trung Quốc. |
7. | 你跟家人一起去还是一个人去?
|
Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà? |
8. | 你以前去过中国了吗?
|
Trước đây cậu đã đi Trung Quốc chưa? |
9. | 你到中国几次了?
|
Cậu đến Trung Quốc mấy lần rồi? |
10. | 你到越南多久了?
|
Cậu đến Việt Nam bao lâu rồi? |
11. | 这次你预算去游览哪个地方?
|
Lần này đi du lịch cậu định đi những đâu? |
12. | 我打算坐飞机去。
|
Tớ định đi máy bay. |
13. | 我们已经有旅游计划了。
|
Chúng tôi đã có kế hoạch đi du lịch rồi. |
14. | 我们到越南旅游一次吧。
|
Chúng ta đến Việt Nam đi du lịch một lần đi. |
15. | 谁都想到那里看看。
|
Ai cũng muốn tới đó du lịch một lần. |
2. Từ vựng
2.1 Từ vựng thông dụng
1. | 打算 | dǎsuàn |
Dự định |
2. | 购物 | gòuwù |
Mua sắm |
3. | 旅伴儿 | lǚbànr |
Bạn cùng đi du lịch |
4. | 照应 | zhàoyìng |
Chăm sóc |
5. | 准备 | zhǔnbèi |
Chuẩn bị |
6. | 搭配 | dāpèi |
Phối hợp |
7. | 旅游 | lǚyóu |
Đi du lịch |
8. | 旅行 | lǚxíng |
Đi du lịch |
9. | 游览 | yóulǎn |
Đi du lịch |
10. | 计划 | jìhuà |
Kế hoạch |
11. | 放暑假 | fàng shǔjià |
Nghỉ hè |
12. | 一起 | yīqǐ |
Cùng nhau |
13. | 家人 | jiārén |
Người nhà |
14. | 朋友 | péngyǒu |
Bạn bè |
2.2 Tên các quốc gia
1. | 新加坡 | Xīnjiāpō |
Singapore |
2. | 美国 | Měiguó |
Mỹ |
3. | 中国 | Zhōngguó |
Trung Quốc |
4. | 英国 | Yīngguó |
Anh |
5. | 德国 | Déguó |
Đức |
6. | 韩国 | Hánguó |
Hàn Quốc |
7. | 日本 | Rìběn |
Nhật Bản |
8. | 亚洲 | Yàzhōu |
Châu Á |
9. | 欧洲 | Ōuzhōu |
Châu Âu |
3. Ngữ pháp
1. | • 快要…..了
Kuàiyào…le. Sắp ……rồi. |
Ví dụ:
Tôi sắp kết hôn rồi.
Chúng ta sắp tốt nghiệp rồi. |
2. | • 打算
Dǎsuàn Định làm gì, dự định |
Ví dụ:
Sau khi tốt nghiệp tôi định đi Anh du học.
Kì nghỉ này cậu có dự định gì? |
3. | • 即……又……..
Jì…yòu…….. vừa …vừa…… |
Ví dụ:
Cuốn sách này vừa đẹp lại vừa hay. |
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1
小明: | 快要放暑假了,你有什么打算?
|
Sắp được nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không? |
小张: | 我想去旅行。你呢?
|
Tớ đi du lịch. Còn cậu? |
小明: | 我姐姐要结婚了,我得回国。
|
Chị tớ sắp kết hôn rồi, tớ phải về nước. |
你打算去哪儿?
|
Cậu định đi đâu? | |
小张: | 先去西安,然后去重庆,最后是到香港玩。大概两个星期后回来。
|
Đầu tiên tớ đi Tây An, sau đó đi Trùng Khánh, cuối cùng là tới Hongkong chơi. Đi khoảng 2 tuần thì về. |
小明: | 你打算怎么去?
|
Cậu định đi bằng gì? |
小张: | 我想坐火车去。
|
Tớ muốn đi tàu hỏa. |
小明: | 你一个人去还是跟家人一起去?
|
Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà? |
小张: | 我跟家人一起去。
|
Tớ đi cùng gia đình tớ. |
小明: | 回来的时候记得买给我礼物啊。
|
Đi về nhớ mua quà cho tớ đấy. |
小张: | 当然要给你买了。
|
Tất nhiên là phải mua cho cậu rồi. |
小明: | 好了。祝你旅游愉快!
|
Được rồi. Chúc cậu đi du lịch vui vẻ. |
小张: | 谢谢老铁。
|
Cảm ơn người anh em. |
Hội thoại 2
女: | 听说你来北京一年了,能给我推荐几个旅游的地方吗?
Tīng shuō nǐ lái běijīng yī niánle, néng gěi wǒ tuījiàn jǐ gè lǚyóu de dìfāng ma? |
Nghe nói cậu đến Bắc Kinh cũng được 1 năm rồi, có thể giới thiệu cho tớ vài địa điếm thăm quan được không? |
男: | 当然可以了,故宫、长城、颐和园…..这些地方都很受欢迎。
Dāng rán kěyǐle, gùgōng, chángchéng, yíhéyuán…..Zhèxiē dìfāng dōu hěn shòu huānyíng. |
Tất nhiên rồi. Cố Cung, Vạn Lý Trường Thành, Di Hòa Viên… Đây đều là những địa điểm rất được yêu thích. |
女: | 你有时间吗?陪我一起去吧!
Nǐ yǒu shíjiān ma? Péi wǒ yīqǐ qù ba! |
Cậu rảnh không, đi cùng với tớ nhé! |
男: | 行啊,没问题!这个周末怎么样?
Xíng a, méi wèntí! Zhège zhōumò zěnme yàng? |
Được thôi, không thành vấn đề! Cuối tuần này được không? |
女: | 好,谢谢你!
Hǎo, xièxiè nǐ! |
OK, cảm ơn cậu. |
Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu bài học tiếng Trung cơ bản chủ đề du lịch thông qua các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay và các đoạn hội thoại ngắn thực tế. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN
TIẾNG TRUNG: GIAO TIẾP TRONG CÔNG TY (PHẦN 1)