Làm sao để từ chối người khác một cách lịch sự? Mẫu câu từ chối trong tiếng Trung thì như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề từ chối lịch sự nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1.1 Từ chối uống rượu, hút thuốc, tụ tập, giúp đỡ
..
1. | 不好意思,我不会喝酒。
|
Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu. |
2. | 真抱歉,我还要开车不能喝酒。
|
Thật lòng xin lỗi, tôi còn phải lái xe không thể uống rượu. |
3. | 真不好意思,我最近身体有点儿不舒服,不能喝酒。
|
Thật ngại quá, gần đây sức khỏe tôi không tốt, không thể uống rượu. |
4. | 很抱歉,我不会喝酒,我以茶代酒,好吗?
|
Rất xin lỗi, tôi không biết uống rượu, tôi lấy trà thay rượu, được không? |
5. | 不好意思,我不抽烟。
|
Thật ngại quá, tôi không hút thuốc. |
6. | 对不起,我没有空。
|
Xin lỗi, tôi không rảnh. |
7. | 很遗憾,我们不能接受您的邀请。
|
Rất tiếc,chúng tôi không thể nhận lời mời của bạn. |
8. | 很可惜,我去不了,下次吧。
|
Tiếc quá, tôi không đi được, hẹn bạn lần sau nhé. |
9. | 谢谢你,但我不想去。
|
Cảm ơn bạn, nhưng tôi không muốn đi. |
10. | 我很想去,可是我有事去不了。
|
Tôi rất muốn đi nhưng tôi có việc mất rồi, không đi được. |
11. | 谢谢你的心意,但我要回去陪妈妈吃饭。
|
Cảm ơn ý tốt của bạn, nhưng tôi phải về nhà ăn tối cùng mẹ. |
12. | 不好意思,家人在等我回去吃饭,不能跟你去聚会了。
|
Thật ngại quá, người nhà đang chờ tôi về ăn cơm, không thể uống cùng cậu rồi. |
13. | 真不巧,我现在还很忙,没有时间,下次聚一聚吧。
|
Thật không may, bây giờ tôi rất bận, không có thời gian, để lần sau chúng ta tụ tập đi. |
14. | 真抱歉,今天我有约了。
|
Thật xin lỗi, hôm nay tôi có hẹn rồi. |
15. | 今天我要跟合作伙伴见面,不能跟你一起去。
|
Hôm nay, tôi phải gặp mặt đối tác hợp tác, không thể đi cùng bạn rồi. |
16. | 真的很抱歉,这件事我帮不了你了。
|
Rất xin lỗi, việc này tôi không giúp bạn được rồi. |
17. | 不好意思,我也有我的难处,这件事我想帮也帮不了。
|
Thật ngại quá, tôi cũng có cái khó của tôi, việc này tôi có muốn giúp cũng không giúp được. |
1.2 Từ chối tình cảm của đối phương
1. | 总有一天你会找到自己的幸福,不要浪费时间在我身上了。
|
Sẽ có một ngày anh tìm thấy hạnh phúc của đời mình, đừng lãng phí thời gian ở bên em nữa. |
2. | 早晚你会找到一个比我更好的,不要再浪费时间了。
|
Sớm muộn gì anh cũng tìm thấy người tốt hơn em, đừng lãng phí thời gian nữa. |
3. | 你千万不要再为难我了,我们不能在一起。
|
Anh đừng làm khó em nữa, chúng ta không thể ở bên nhau. |
4. | 对不起,现在对我来说家庭是最重要的,我不想谈恋爱。
|
Xin lỗi, bây giờ với em mà nói, gia đình là quan trọng nhất, em không muốn yêu đương. |
2. Từ vựng
1. | 喝酒 | hējiǔ |
uống rượu |
2. | 开车 | kāichē |
lái xe |
3. | 以茶代酒 | yǐ chá dài jiǔ |
lấy trà thay rượu |
4. | 抽烟 | chōuyān |
hút thuốc |
5. | 心意 | xīnyì |
tấm lòng |
6. | 陪 | péi |
cùng |
7. | 聚会 | jùhuì |
tụ tập |
8. | 巧 | qiǎo |
trùng hợp |
9. | 难处 | nánchu |
khó xử |
10. | 为难 | wéinán |
làm khó |
11. | 幸福 | xìngfú |
hạnh phúc |
12. | 浪费 | làngfèi |
lãng phí |
13. | 谈恋爱 | tán liàn’ài |
yêu đương |
14. | 拒绝 | jùjué |
từ chối |
15. | 相会 | xiāng huì |
gặp gỡ |
16. | 期望 | qīwàng |
hy vọng, mong mỏi |
17. | 良好 | liánghǎo |
tốt đẹp |
18. | 干杯 | gānbēi |
cạn ly |
19. | 相聚 | xiāngjù |
gặp gỡ, hội họp |
20. | 邀请 | yāoqǐng |
lời mời, mời |
3. Ngữ pháp
吗 /ma/ : phải không? |
|
Dùng ở cuối câu khẳng định, có tác dụng đặt câu hỏi | Dùng trong câu phản vấn, mang ngữ khí trách móc, chất vấn. |
Ví dụ:
1. 今天你有空吗?
Hôm nay cậu có thời gian rảnh không? 2. 我来看你,可以吗?
Tớ đến thăm cậu có được không?
|
不是 …..吗? Bùshì…ma? Chẳng phải….hay sao? Ví dụ: 你不知道他的名字,你们不是同学吗?
Cậu không biết tên cậu ấy sao, hai người không phải là bạn học à? |
没….吗? Méi…ma? Không…à? Ví dụ: 没有人告诉你吗?这件事不能乱说。
Không có ai nói cho bạn biết chuyện này sao? Chuyện này không thể |
|
难道吗? Nándào….ma? Lẽ nào…… Ví dụ: 你难道不知道这件事吗?
Lẽ nào cậu không biết chuyện này sao? |
4. Hội thoại
Hội thoại 1
小明: | 明天你能参加我们的野餐活动吗?
|
Ngày mai cậu có thể tham gia buổi picnic cùng bọn tớ không? |
小王 : | 太遗憾了,明天我要去机场接我妈妈。
|
Tiếc quá, ngày mai tớ phải ra sân bay đón mẹ tớ. |
Hội thoại 2
小兰 : | 星期天是我的生日,请你来参加我的生日晚会。
|
Chủ nhật là sinh nhật tớ, cậu đến dự tiệc sinh nhật tớ nhé. |
小红 : | 哎呀,真不巧,那天我跟家人去中国旅行,参加不了。
|
Aiya, không được rồi, hôm ấy tớ đi du lịch Trung Quốc với cả nhà rồi, không đến được. |
小兰 : | 哎,真可惜啊。
|
Ôi , thật tiếc quá. |
小红 : | 实在很抱歉,下次一定参加,不管怎样还是要谢谢你。
|
Thật sự rất xin lỗi cậu, lần sau tớ nhất định sẽ tham gia, dù thế nào thì cũng cảm ơn cậu. |
Hội thoại 3
小明 : | 今天晚上你有空吗?
|
Tối nay cậu rảnh không? |
小王 : | 你有什么事?
|
Có việc gì thế? |
小明 : | 我想来看看你。
|
Tớ muốn qua thăm cậu. |
小王 : | 不行,恐怕今天晚上我不在家。
|
Không được rồi, e là tối nay tớ không ở nhà. |
小明 : | 你去哪儿呢?
|
Cậu đi đâu thế? |
小王 : | 我要陪我妈妈去买东西。
|
Tớ đưa mẹ đi mua đồ. |
小明 : | 那改天我来看你吧!
|
Thế để hôm khác tớ sang thăm cậu nhé! |
小王 : | 好的。
|
Ok. |
Trên đây là bài học tiếng Trung cơ bản chủ đề từ chối lịch sự thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đời sống. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi!
Xem thêm |