Bạn từng gặp khó khăn khi gửi hành lý tại sân bay Trung Quốc chưa? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề ký gửi hành lí ở sân bay thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung và hội thoại thực tế này nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 这儿托运行李吗?
|
Ở đây có ký gửi hành lí không? |
2. | 你要运到哪里?
|
Bạn muốn ký gửi đi đâu? |
3. | 我想运到中国。
|
Tôi muốn gửi đến Trung Quốc. |
4. | 运到中国要多长时间?
|
Gửi đến Trung Quốc thì mất bao lâu? |
5. | 大概一个月。
|
Khoảng 1 tháng. |
6. | 运费怎么算?
|
Phí vận chuyển thì tính như nào? |
7. | 运费是按照这个价目表收费。
|
Phí chuyển tính như trên bảng giá này. |
8. | 你的行李重量多少?
|
Hành lí của bạn nặng bao nhiêu kg? |
9. | 大概50公斤。
|
Khoảng 50 kg. |
10. | 我的行李很大,一个人搬不了。
|
Hành lí của tôi rất to, 1 người không chuyển được. |
11. | 你可以把行李运过来。
|
Bạn có thể chuyển hành lí tới đây. |
12. | 为了方便顾客,我们可以去取你的行李。
|
Để tiện cho khách hàng, chúng tôi có thể đến lấy hành lí của bạn. |
2. Từ vựng
1. | 超重 | chāozhòng |
Vượt quá trọng lượng |
2. | 托运 | tuōyùn |
Kí gửi, nhờ vận chuyển |
3. | 运费 | yùnfèi |
Phí vận chuyển |
6. | 运 | yùn |
Vận chuyển |
4. | 算 | suàn |
Tính |
5. | 价目表 | jiàmù biǎo |
Bảng giá |
7. | 服务 | fúwù |
Dịch vụ |
8. | 行李 | xínglǐ |
Hành lí |
9. | 行李领取处 | xínglǐ lǐngqǔ chù |
Khu vực lấy hành lí |
10. | 行李员 | xínglǐ yuán |
Nhân viên vận chuyển hành lí |
11. | 行李车 | xínglǐ chē |
Xe đẩy hành lí |
12. | 转送带 | zhuǎnsòng dài |
Băng tải |
13. | 行李遗失 | xínglǐ yíshī |
Hành lí thất lạc |
14. | 失物招领 | shīwù zhāolǐng |
Bộ phận hành lí thất lạc |
3. Ngữ pháp
1. | ……怎么算?
……. zěnme suàn? …….tính như nào? |
Ví dụ:
运费怎么算?
Phí vận chuyển thì tính như nào? |
2. | 为了………….
Wèile…………… Để………… Đứng ở đầu câu, biểu thị mục đích. |
Ví dụ:
为了方便顾客, 我们可以去取你的行李。
Để tiện cho khách hàng chúng tôi có thể dến lấy hành lí. |
4. Hội thoại
A: | 你好,我打听一下儿。这儿托运行李吗?
|
Xin chào, tôi muốn hỏi một chút. Ở đây có ký gửi hành lí không ạ? |
B: | 托运。你要运到哪儿?
|
Có. Bạn muốn ký gửi đến đâu? |
A: | 中国东兴口岸。
|
Cửa khẩu Đông Hưng Trung Quốc. |
B: | 好,没问题。
|
Được, không vấn đề. |
A: | 运到东兴口岸需要多长时间?
|
Chuyển đến cửa khẩu Đông Hưng phải mất bao lâu? |
B: | 大概一个星期。
|
Khoảng hơn 1 tuần. |
A: | 运费怎么算?
|
Phí vận chuyển tính như thế nào vậy? |
B: | 按照这个价目表收费。请看看吧!
|
Phí sẽ tính theo bảng giá này. Mời xem qua! |
A: | 好的,我看一下儿!
|
Được, để tôi xem. |
B: | 你可以把东西运来。
|
Bạn có thể chuyển hành lí tới đây. |
A: | 我的行李很大,一个人搬不动。
|
Hành lí của tôi to lắm, một người không chuyển được. |
B: | 没关系。为了方便顾客,我们可以去取。
|
Không sao. Để tiện cho khách hàng, chúng tôi có thể đến lấy. |
A: | 那太麻烦你们了!
|
Vậy thì làm phiền các anh! |
Chúng ta đã cùng nhau học tiếng Trung cơ bản qua chủ đề ký gửi hành lí ở sân bay thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tiến bộ nhanh hơn!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GỌI ĐIỆN THOẠI
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CẢM ƠN VÀ NHỜ GIÚP ĐỠ