Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung? Bạn có biết khi gọi điện thoại sẽ nói ra sao không? Tiếp nối các bài học tiếng Trung cơ bản theo tình huống, hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu cách gọi điện thoại trong tiếng Trung nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 下星期四晚上你有空吗?
|
Tối thứ năm tuần sau cậu rảnh không? |
3. | 这个周末你有空吗?
|
Cuối tuần này rảnh không? |
4. | 他不在,你有什么事情要转告吗?
|
Anh ấy không có ở đây, cậu có việc gì cần chuyển lời không? |
5. | 明天你给我打电话,好吧?
|
Ngày mai cậu gọi cho tôi được không? |
6. | 麻烦你帮我叫他。
|
Phiền bạn gọi anh ấy giúp tôi! |
7. | 麻烦你告诉他。
|
Phiền cậu nói với anh ấy. |
8. | 麻烦你帮我联系一下他。
|
Làm phiền bạn liên lạc với anh ấy giúp tôi. |
2. Từ vựng
1. | 有空 | yǒu kòng |
Rảnh |
2. | 转告 | zhuǎngào |
Chuyển lời |
3. | 告诉 | gàosù |
Nói với |
4. | 接电话 | jiē diànhuà |
Nhận điện thoại |
5. | 听 | tīng |
Nghe |
6. | 清楚 | qīngchǔ |
Rõ ràng |
7. | 麻烦 | máfan |
Làm phiền |
8. | 联系 | liánxì |
Liên lạc |
9. | 帮 | bāng |
Giúp |
10. | 打通 | dǎtōng |
Gọi được |
11. | 打不通 | dǎ bù tōng |
Gọi không được |
12. | 关手机 | guān shǒujī |
Tắt máy |
13. | 找 | zhǎo |
Tìm |
14. | 信号 | xìnhào |
Tín hiệu |
3. Ngữ pháp
Mẫu câu ngữ pháp | Ví dụ | |
1. | 帮….找…..
Bāng….. zhǎo…… giúp….tìm….. |
帮你找他。
Bāng nǐ zhǎo tā. Giúp bạn tìm anh ấy. |
2. | 麻烦你…..
Máfan nǐ…….. làm phiền….. |
麻烦你帮我联系一下他。
Máfan nǐ bāng wǒ liánxì yīxià tā. Làm phiền bạn liên lạc với anh ấy giúp tôi. |
3. | 给….打电话
Gěi…… dǎ diànhuà. gọi điện thoại cho…. |
我得给他打个电话。
Wǒ děi gěi tā dǎ gè diànhuà. Tớ phải gọi cho cậu ấy một cuộc điện thoại. |
4. Hội thoại
Hội thoại 1: Tín hiệu kém
王芳: | 喂,我是王芳,喂,喂!
|
Alo , tôi là Vương Phương,alo, alo. |
王兰: | 怎么了?
|
Sao vậy? |
王芳: | 我能听见小李的声音,可是他听不见我说话。
|
Tôi nghe được tiểu Lí nói nhưng cậu ta không nghe được tôi nói. |
王兰: | 是不是信号不好?
|
Chắc do tín hiệu kém. |
王芳: | 不是,好几次了,都是这样,我应该去修修我的手机了。
|
Không đâu, cũng bị vài lần rồi, chắc tôi nên đi sửa. |
Hội thoại 2: Gọi điện tìm người
王兰: | 喂,请问,是东方学校吗?
|
Alo, xin hỏi, là Trường Đông Phương phải không? |
同屋: | 对,你找谁?
|
Phải, bạn tìm ai? |
王兰: | 请问,张东先生在吗?
|
Xin hỏi, anh Trương Đông có đây không? |
同屋: | 请稍等,张东,电话。
|
Xin đợi một lát, Trương Đông, có điện thoại. |
张东: | 喂,你好,我是张东。你是哪位?
|
Alo, xin chào, tôi là Trương Đông. Anh là ai vậy? |
王兰: | 我是王兰。你的电话太难打了。我打了好几次才打通。
|
Tôi là Vương Lan đây. Gọi điện cho cậu khó ghê. Tôi gọi mấy lần mới được. |
张东: | 对不起。你有什么事吗?
|
Xin lỗi , cậu có việc gì thế? |
王兰: | 周六晚上你有空吗?我们有一个聚会,想请你一起参加。
|
Tối thứ 7 này cậu rảnh không? Chúng tôi mở tiệc, muốn mời cậu đến tham gia. |
张东: | 好,我一定去。
|
Ok, nhất định tôi sẽ đến. |
Hội thoại 3: Gọi nhầm điện thoại
小叶: | 请问,是留学生宿舍吗?
|
Xin hỏi, đây là ký túc xá du học sinh đúng không? |
莉莉: | 你打错了。
|
Tôi tìm Lily |
莉莉: | 你是小叶吧?
|
Cậu là tiểu Diệp đúng không? |
小叶: | 猜对了。 昨天你去 哪 儿了?我找了 你一天也没找到。
Wǒ zhǎole nǐ yītiān yě méi zhǎodào |
Đoán đúng rồi. Hôm qua cậu đi đâu vậy? Tớ tìm cậu cả ngày mà không thấy. |
莉莉: | 我去朋友 那儿了。一直呆到十点回来。你找我有什么事儿?
|
Tớ đến chỗ bạn. Mãi 10h mới về. Cậu tìm tớ có việc gì thế? |
小叶: | 你要的书我给你准备好了,你什么时候来取?
|
Sách cậu cần tớ chuẩn bị xong rồi, bao giờ cậu đến lấy? |
莉莉: | 太好了!我一吃完晚饭就去。
|
Tốt quá rồi. Tớ ăn tối xong sẽ đến. |
Hội thoại 4: Tìm bạn
王华: | 请问 ,田中在吗?
|
Xin hỏi, Takana có đó không? |
同屋: | 他不在。他出去了,可能晚上才回来。您是哪位?
|
Cậu ấy không có đây. Cậu ấy đi rồi chắc tối mới về. Cậu là ai? |
王华: | 我是王华。麻烦您转告 他一件事儿, 行吗?
|
Tôi là Vương Hoa. Phiền anh nhắn với cậu ấy 1 việc được không? |
同屋: | 没问题, 你说吧!
|
Không vấn đề gì, anh nói đi. |
王华: | 去大同的火车票买到了, 星期五晚上九点 半的。
|
Vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé, 9h rưỡi tối thứ 6 . |
同屋: | 对不起,我没听清楚, 请再说一遍,好吗?
|
Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ anh có thể nhắc lại không? |
王华: | 好,我再说一遍。你告诉他去大同的火车票买到了。你听清楚吗?
|
Được, tôi nói lại nhé. Cậu nói với cậu ta là vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé! Cậu nghe rõ chứ? |
同屋 | 我听清楚了。
|
Tôi nghe rõ rồi. |
王华: | 麻烦你让他回来以后给我打电话。
|
Vậy phiền cậu khi cậu ta về thì bảo cậu ta gọi điện cho tôi nhé. |
同屋: | 没问题。我会转告他。你放心吧!
|
Ok . tôi sẽ nhắn với cậu ấy. Anh yên tâm đi. |
Hội thoại 5: Xin số điện thoại
小雨: | 英男,你看见保罗了没有? 我有急事要找他。
|
Anh Nam, cậu thấy Paul không?Tôi có việc gấp tìm cậu ấy. |
英男: | 刚才我看见他往南门那边走去 了。
|
Tôi vừa nhìn thấy cậu ta đi về phía cửa Nam. |
小雨: | 你知道他去哪儿吗?
|
Cậu biết cậu ta đi đâu không? |
英男: | 不知道,他没看见我, 我叫他,他也听不见。
|
Không biết, anh ta không nhìn thấy tôi, tôi gọi nhưng anh ta không nghe thấy. |
小雨: | 你记住他的手机号码吗? 我得给他打个电话。
|
Cậu nhớ số điện thoại cậu ta không? Tớ gọi cho cậu ta. |
英男: | 关机了。
|
Tắt máy rồi. |
你就给他发个短信。他一开机就收到了。
|
Vậy tôi sẽ nhắn tin. Đợi anh ta khi mở máy là sẽ thấy. |
Các bạn thấy mẫu câu gọi điện thoại tiếng Trung có thông dụng không ạ? Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải rất vui được đồng hành với các bạn qua các khóa học trực tiếp và khóa học online. Hãy liên hệ với trung tâm để được học khóa giao tiếp tiếng Trung cơ bản và nâng cao theo chủ đề nhé!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC