Bạn thích đi du lịch ở Trung Quốc nhưng lại không thành thạo tiếng Trung? Mua vé máy bay đang là vấn đề khó với bạn? Tiếng Trung Thượng Hải đã tổng hợp các mẫu câu giao tiếp mua vé máy bay, các bạn tham khảo nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1.1 Mẫu câu khách hỏi
1. | 每张票价是多少?
|
Mỗi vé bao nhiêu tiền? |
2. | 付人民币还是越盾?
|
Trả bằng nhân dân tệ hay VNĐ? |
3. | 要预订票吗?
|
Có phải đặt vé trước không? |
4. | 买票时要出示护照吗?
|
Khi mua vé có cần xuất trình hộ chiếu không? |
5. | 现在买票可以打折吗?
|
Bây giờ mua vé có được giảm giá không? |
6. | 我想买一张去北京的机票。
|
Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh. |
7. | 请问这班飞机是哪个航空公司的?
|
Xin hỏi chuyến bay này là hãng Hàng không nào? |
8. | 是越捷航空还是越南航空公司?
|
Là hãng Vietjet hay hãng Việt Nam Airline? |
9. | 去日本的经济舱机票多少钱?
|
Vé hạng phổ thông đến Nhật Bản là bao nhiêu? |
10. | 我要往返票,1月3日飞回天津。
|
Tôi muốn mua vé khứ hồi ngày 3 tháng 1 bay về Thiên Tân. |
11. | 去河内头等往返票是多少?
|
Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu? |
12. | 我能改一下儿订票的班机吗?
|
Tôi có thể thay đổi chuyến bay không? |
13. | 飞机何时起飞?
|
Máy bay cất cánh lúc mấy giờ? |
14. | 我要退这张票。
|
Tôi muốn trả lại vé này. |
1.2 Mẫu câu của nhân viên sân bay
1. | 早上10点半有班机。
|
10h 30 buổi sáng có chuyến bay. |
2. | 这趟航班已经没座位了。
|
Chuyến bay này đã hết chỗ rồi. |
3. | 请告诉我你的名字、手机号和身份证号。
|
Hãy cho tôi biết tên, số điện thoại và số chứng minh thư của bạn. |
4. | 您要头等舱还是经济舱?
|
Ngài muốn vé hạng nhất hay vé phổ thông? |
5. | 你想买单程票还是往返票?
|
Bạn muốn mua vé đi một lượt hay vé khứ hồi? |
6. | 如果买双程票可以打折。
|
Nếu mua vé khứ hồi được ưu đãi. |
7. | 现在是旅游旺季,要提前一周订票。
|
Bây giờ là mùa du lịch, phải đặt vé trước một tuần. |
2. Từ vựng
1. | 订 | Dìng |
Đặt vé |
2. | 预订 | Yùdìng |
Đặt trước |
3. | 机票 | Jīpiào |
Vé máy bay |
4. | 飞机 | Fēijī |
Máy bay |
5. | 机场 | Jīchǎng |
Sân bay |
6. | 航班 | Hángbān |
Chuyến bay |
7. | 航空公司 | Hángkōng gōngsī |
Công ty hàng không |
8. | 航线 | Hángxiàn |
Tuyến hàng không |
9. | 航班号 | Hángbān hào |
Số hiệu chuyến bay |
10. | 飞行员 | Fēixíngyuán |
Phi công |
11. | 飞行服务员 | Fēixíng fúwùyuán |
Tiếp viên hàng không |
12. | 乘客 | Chéngkè |
Hành khách |
13. | 机场职员 | Jīchǎng zhíyuán |
Nhân viên sân bay |
14. | 登机门 | Dēng jī mén |
Cửa lên máy bay |
15. | 登机牌 | Dēng jī pái |
Phiếu lên máy bay |
16. | 售票处 | Shòupiào chù |
Nơi bán vé |
17. | 验票台 | Yàn piào tái |
Quầy kiểm tra vé |
18. | 往返 | Wǎngfǎn |
Khứ hồi |
19. | 单程 | Dānchéng |
Một lượt |
20. | 身份证 | Shēnfènzhèng |
Chứng minh thư |
21. | 护照 | Hùzhào |
Hộ chiếu |
3. Ngữ pháp
A还是B? A hay là B? Dùng trong câu hỏi lựa chọn |
|
1. 是头等舱还是经济舱?
Là khoang hạng nhất hay là khoang phổ thông? |
2. 要单程票还是往返票?
Bạn đặt vé một chiều hay vé khứ hồi? |
4. Hội thoại
Hội thoại 1:
A: | 我想预定去北京的机票,可以吗?
|
Tôi muốn đặt vé máy bay đến Bắc Kinh, có được không? |
B: | 您要几号的?
|
Bạn muốn đặt ngày nào? |
A: | 15号的。
|
Ngày 15 |
B: | 是头等舱,还是经济舱?
|
Khoang hạng nhất hay là khoang phổ thông? |
A: | 经济舱。
|
Khoang phổ thông. |
B: | 您想订几张?
|
Bạn muốn đặt mấy vé? |
A: | 我想订两张。一张多少钱?
|
Cho tôi đặt hai vé. Một vé bao nhiêu tiền? |
B:
|
990块1张。要单程票还是往返票?
|
990 tệ một vé. Bạn đặt vé một chiều hay vé khứ hồi? |
A|: | 我想买往返机票。
|
Cho tôi vé khứ hồi. |
B: | 几号出发,到几号回来呢?
|
Ngày đi và ngày về là ngày bao nhiêu? |
A: | 20号出发,到23号就回来。
|
Ngày 20 đi, 23 về. |
B: | 请出示您的身份证。
|
Hãy cho tôi xem chứng minh thư của anh. |
A: | 好的。
|
Được. |
B: | 明天下午3点,准时给您送到,请您准备好1980块人民币。
|
3 giờ chiều mai vé sẽ được gửi đến địa chỉ của bạn, bạn vui lòng chuẩn bị sẵn 1980 Nhân dân tệ. |
A: | 好的,谢谢。
|
Được, cảm ơn. |
Hội thoại 2:
男:
|
请问,明天上午有到上海的航班吗?
Qǐngwèn, míngtiān shàngwǔ yǒu dào shànghǎi de hángbān ma? |
Cô cho tôi hỏi, sáng mai có chuyến bay nào đi Thượng Hải không? |
女: | CA 1346, 10点起飞。
CA 1346, 10 diǎn qǐfēi. |
Có chuyến CA1346, 10 giờ cất cánh |
男:
|
有稍晚一点儿吗?
Yǒu shāo wǎn yīdiǎn er ma? |
Có chuyến muộn hơn không? |
女:
|
CA 6754, 下午3点起飞,可以吗?
CA 6754, xiàwǔ 3 diǎn qǐfēi, kěyǐ ma? |
Thế thì chuyến 6754, cất cánh lúc 3 giờ chiều có được không? |
男:
|
可以,买一张。
Kěyǐ, mǎi yī zhāng. |
Được, cho tôi 1 vé. |
Trên đây là nội dung học tiếng Trung cơ bản chủ đề mua vé máy bay vô cùng dễ nhớ phải không ạ? Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.
Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |