Làm sao để có buổi hẹn hò thật lãng mạn? Bạn có biết nói tiếng Trung như thế nào để hẹn gặp và tỏ tình cảm động với người ấy? Trong bài viết này, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung chủ đề hẹn hò và tỏ tình người yêu trong loạt bài viết học tiếng Trung qua tình huống. Hãy cùng học để có một buổi hẹn hò lãng mạn như trong truyện ngôn tình nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1.1 Mẫu câu hẹn hò
1. | 你周末有空吗?
Nǐ zhōumò yǒu kòng ma? |
Cuối tuần cậu rảnh không? |
2. | 你想跟我去看电影吗?
Nǐ xiǎng gēn wǒ qù kàn diànyǐng ma? |
Em có muốn đi xem phim với anh không? |
3. | 你喜欢这部电影吗?
Nǐ xǐhuān zhè bù diànyǐng ma? |
Em thích bộ phim này không? |
4. | 你觉得这部电影怎么样?
Nǐ juédé zhè bù diànyǐng zěnme yàng? |
Em thấy bộ phim này thế nào? |
5. | 你想一边看一边吃吗?
Nǐ xiǎng yībiān kàn yībiān chī ma? |
Em muốn vừa ăn vừa xem không? |
6. | 站在这儿等我。我去买饮料和爆米花。
Zhàn zài zhèr děng wǒ. Wǒ qù mǎi yǐnliào hé bào mǐhuā. |
Đứng ở đây đợi anh nhé! Anh đi mua bỏng và nước. |
7. | 听说这部电影很不错。
Tīng shuō zhè bù diànyǐng hěn bùcuò. |
Nghe nói bộ phim này hay lắm! |
8. | 我已经买两张票了。
Wǒ yǐjīng mǎi liǎng zhāng piàole. |
Anh mua 2 vé rồi. |
9. | 如果你怕,就可以握我的手。
Rúguǒ nǐ pà, jiù kěyǐ wò wǒ de shǒu. |
Nếu em sợ thì nắm tay anh nhé! |
10. | 你知道这部电影的演员吗?
Nǐ zhīdào zhè bù diànyǐng de yǎnyuán ma? |
Anh biết diễn viên phim này không? |
11. | 谁导演的?
Shéi dǎoyǎn de? |
Ai là đạo diễn thế? |
1.2 Mẫu câu tỏ tình
1. | 第一次见面我就爱上了你。
Dì yī cì jiànmiàn wǒ jiù ài shàngle nǐ. |
Anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tiên. |
2. | 认识你的那一天是我人生中最美好的日子。
Rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. |
Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh. |
3. | 只要你陪在我的身边,其他东西不再重要。
Zhǐyào nǐ péizài wǒ de shēnbiān, qítā dōngxī bùzài zhòngyào. |
Chỉ cần em ở bên anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa. |
4. | 爱你不久,就一生。
Ài nǐ bùjiǔ, jiù yīshēng. |
Yêu em không lâu, chỉ một đời thôi. |
5. | 我想一辈子好好儿照顾你。
Wǒ xiǎng yībèizi hǎohǎor zhàogù nǐ. |
Anh muốn chăm sóc cho em cả đời này. |
2. Từ vựng
..
2.1 Từ vựng trong hội thoại
1. | 男朋友 | Nán péngyǒu |
Bạn trai |
2. | 女朋友 | Nǚ péngyǒu |
Bạn gái |
3. | 约会 | Yuēhuì |
Hẹn hò |
4. | 看电影 | Kàn diànyǐng |
Đi xem phim |
5. | 握手 | Wòshǒu |
Nắm tay |
6. | 碰头 | Pèngtóu |
Gặp mặt |
7. | 电影票 | Diànyǐng piào |
Vé xem phim |
2.2 Từ vựng về kiểu con trai mà con gái thích
1. | 直男 | Zhí nán |
Chuẩn men/ trai thẳng |
2. | 关心,体贴 | Guān xīn, tǐ tiē |
Quan tâm, chu đáo |
3. | 事业成功 | Shì yè chéng gōng |
Sự nghiệp thành công |
4. | 有智慧 | Yǒu zhì huì |
Thông minh |
5. | 有幽默感 | Yǒu yōu mò gǎn |
Hài hước |
6. | 细腻 | Xì nì |
Tinh tế |
7. | 热情 | Rè qíng |
Nhiệt tình |
8. | 慷慨 | Kāng kǎi |
Khảng khái |
9. | 成熟 | Chéng shú |
Trưởng thành |
10. | 可靠 | Kě kào |
Đáng tin cậy |
11. | 说话算话 | Shuō huà suàn huà |
Giữ lời |
12. | 说到做到 | Shuō dào zuò dào |
Nói được làm được |
13. | 敢作敢当 | Gǎn zuò gǎn dāng |
Dám làm dám chịu |
14. | 帅气 | Shuài qì |
Đẹp trai |
15. | 有上进心 | Yǒu shàng jìn xīn |
Có chí cầu tiến |
16. | 喜欢运动 | Xǐ huān yùn dòng |
Thích vận động, thể thao |
17. | 会打篮球 | Huì dǎ lán qiú |
Biết đánh bóng rổ |
18. | 大方 | Dàfāng |
Hào phóng, ga lăng |
19. | 始终如一 | Shǐzhōng rúyī |
Chung thủy |
20. | 有钱 | Yǒu qián |
Có tiền |
21. | 有才华 | Yǒu cái huá |
Có tài |
22. | 身高一米八 | Shēn gāo yī mǐ bā |
Cao 1 mét 8 |
23. | 有胳膊 | Yǒu gē bó |
Có cơ bắp |
24. | 有六块腹肌 | Yǒu liù kuài fù jī |
Có cơ bụng 6 múi |
25. | 讲礼貌 | Jiǎng lǐ mào |
Lịch sự |
26. | 会照顾别人 | Huì zhào gù bié rén |
Biết chăm sóc người khác |
3. Ngữ pháp
1. 想…吗?
Xiǎng…ma? Muốn…không? |
Ví dụ:
你想去看电影吗? Nǐ xiǎng qù kàn diànyǐng ma?
Cậu muốn đi xem phim không? |
2. 觉得….怎么样?
Juédé…. Zěnme yàng? Thấy thế nào? |
Ví dụ:
你觉得这部电影怎么样? Nǐ juédé zhè bù diànyǐng zěnme yàng?
Cậu thấy bộ phim này thế nào? |
4. Hội thoại
A: |
早上好,王芳。
Zǎoshang hǎo, wáng fāng. |
Chào buổi sáng, Vương Phương. |
B: |
早上好,张明。
Zǎoshang hǎo, zhāng míng. |
Chào buổi sáng, Trương Minh. |
A: |
今晚有空吗?
Jīn wǎn yǒu kòng ma? |
Tối nay em rảnh không? |
B: |
有空,有什么事吗?
Yǒu kòng, yǒu shénme shì ma? |
Em rảnh, có việc gì thế? |
A: |
我这儿有两张晚上的电影票。你愿意跟我一起去吗?
Wǒ zhèr yǒu liǎng zhāng wǎnshàng de diànyǐng piào. Nǐ yuànyì gēn wǒ yīqǐ qù ma? |
Anh có 2 vé xem phim vào tối nay. Em muốn đi với anh không? |
B: |
我当然愿意了。今晚放什么电影?
Wǒ dāngrán yuànyìle. Jīn wǎn fàng shénme diànyǐng? |
Em đương nhiên muốn đi. Tối nay chiếu phim gì thế? |
A: |
《阿凡达》,听说这部电影很有名。
“Āfándá”, Tīng shuō zhè bù diànyǐng hěn yǒumíng. |
Avatar, nghe nói bộ phim này rất nổi tiếng. |
B: |
对啊,这部电影很受大家的欢迎。
Duì a, zhè bù diànyǐng hěn shòu dàjiā de huānyíng. |
Đúng thế, mọi người rất thích bộ phim này. |
A: |
太好了,我们什么时候碰头?
Tài hǎole, wǒmen shénme shíhòu pèngtóu? |
Hay quá! Chúng mình gặp nhau khi nào? |
B: |
电影八点钟开始,我们七点半在国家电影院的入口处见面。
Diànyǐng bā diǎn zhōng kāishǐ, wǒmen qī diǎn bàn zài guójiā diànyǐngyuàn de rùkǒu chù jiànmiàn. |
Phim chiếu lúc 8h, chũng ta gặp nhau lúc 7h30 ở cổng vào rạp chiếu phim Quốc Gia nhé! |
A: |
准时到那儿,行吗?
Zhǔnshí dào nàr, xíng ma? |
Em đến đúng giờ được không? |
B: |
行。不用担心,我会准时到的。
Xíng. Bùyòng dānxīn, wǒ huì zhǔnshí dào de. |
Được mà. Không phải lo, em sẽ tới đúng giờ. |
B: |
等会儿见!
Děng huìr jiàn |
Chút nữa gặp nhé! |
A: |
等会儿见!
Děng huìr jiàn |
Chút nữa gặp nhé! |
Trên đây là hội thoại tiếng Trung ngắn chủ đề hẹn hò và tỏ tình với người yêu. Các bạn đã ghi nhớ hết chưa? Tiếng Trung Thượng Hải hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt và hiệu quả hơn.
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH