Taxi là một phương tiện giao thông thường dùng trong cuộc sống của chúng ta. Nếu bạn đi Trung Quốc du lịch hay du học, bạn có biết nói mẫu câu đi taxi trong tiếng Trung không? Trong loạt bài viết học tiếng Trung cơ bản qua tình huống, chúng mình cùng nhau học cách bắt taxi bằng tiếng Trung Quốc nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 您好, 请问您要去哪儿?
|
Xin chào, ông muốn đi đâu? |
2. | 请您上车,请把车门关好。
|
Được, mời ông lên xe. Xin vui lòng đóng chặt cửa xe. |
3. | 请开快点儿,我有急事。
|
Có thể chạy nhanh hơn không, tôi đang có việc gấp. |
4. | 我们能赶到吗?
|
Chúng ta sẽ tới kịp chứ ? |
5. | 但愿别堵车,否则只能绕着走。
|
Mong là đừng tắc đường, nếu không thì đành phải chạy đường vòng thôi. |
6. | 师傅,麻烦您开一下后备箱。
|
Bác tài, làm phiền bác mở giúp tôi cốp xe phía sau. |
7. | 给您钱。请给我发票。谢谢!
|
Tiền đây. Cho tôi lấy hóa đơn. Cám ơn. |
2. Từ vựng
1. | 堵车 | Dǔchē |
Tắc đường |
2. | 慢 | Màn |
Chậm |
3. | 快 | Kuài |
Nhanh |
4. | 行李 | Xínglǐ |
Hành lí |
5. | 车厢 | Chēxiāng |
Cốp xe |
6. | 后备厢 | Hòubèixiāng |
Cốp xe |
7. | 载客 | Zài kè |
Chở khách |
8. | 地方 | Dìfāng |
Nơi, chỗ |
9. | 起步价 | Qǐbù jià |
Giá mở cửa |
10. | 按 | Àn |
Theo |
11. | 计程表 | Jì chéng biǎo |
Đồng hồ đo |
12. | 车费 | Chē fèi |
Tiền xe |
13. | 机场 | Jīchǎng |
Sân bay |
14. | 车站 | Chēzhàn |
Bến xe |
15. | 酒店 | Jiǔdiàn |
Quán rượu |
16. | 送 | Sòng |
Tiễn |
17. | 停 | Tíng |
Dừng |
18. | 上车 | Shàng chē |
Lên xe |
19. | 下车 | Xià chē |
Xuống xe |
20 | 一点儿 | Yīdiǎnr |
Một chút |
3. Hội thoại
A: | 请问,你的车载客吗?
|
Xin hỏi, xe anh có chở khách không? |
B: | 载客,你想去哪儿?
|
Có, cô muốn đi đâu? |
A: | 请送我到营商酒店。
|
Xin chở tôi đến khách sạn Doanh Thương. Giúp tôi để hành lí vào cốp xe. |
B: | 这都是你的行李吗?
|
Đây đều là hành lý của cô à? |
A: | 对啊,请帮我把行李放到后车厢,好吗?
|
Đúng thế, xin giúp tôi cho hành lý vào cốp xe được không? |
B: | 好的,请上车。
|
Được, mời lên xe. |
A: | 起步价是多少?
|
Giá mở cửa là bao nhiêu? |
B: | 我们是按计程表计车费的。
|
Chúng tôi tính tiền theo đồng hồ đo cây số. |
A: | 现在我有急事,你能开车快一点儿,好吗?
|
Bây giờ tôi có việc gấp, anh có thể lái xe nhanh hơn một chút được không? |
B: | 现在是高峰时间,不能开得太快。
|
Bây giờ là giờ cao điểm, không thể đi nhanh được. |
A: | 那你可以走别的路吗?我想在5点前达到酒店。
|
Vậy anh có thể đi đường khác không? Tôi muốn đến khách sạn trước 5 giờ. |
B: | 让我想想,我们只好绕路吧!
|
Để tôi suy nghĩ cái đã. Chúng ta đành phải đi đường vòng vậy. |
A: | 好,麻烦你了!
|
Vâng, làm phiền anh rồi. |
B: | 酒店到了。请你停在这里,我要下车。
|
Đến khách sạn rồi. Xin dừng ở đây, tôi muốn xuống xe. |
A: | 好的。请你下车。
|
Được, mời cô xuống xe. |
B: | 车费是多少?
|
Tiền xe hết bao nhiêu ạ? |
A: | 100块。
|
100 tệ |
B: | 给你。
|
Gửi anh. |
A: | 谢谢你!
|
Cảm ơn cô! |
Qua bài viết này, Tiếng Trung Thượng Hải tin rằng đã giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với tài xế taxi Trung Quốc. Hãy ghi nhớ mẫu câu đi taxi trong tiếng Trung này nha! Trong loạt bài học tiếng trung qua tình huống, cùng về chủ đề phương tiện giao thông, bạn cũng có thể tham khảo các mẫu câu tiếng Trung chủ đề đi xe bus trong website của chúng mình!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM QUẦN ÁO