Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung?
Bạn muốn học tiếng Trung qua các chủ đề thường ngày?
Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đi ngân hàng đổi tiền, rút tiền và chuyển khoản thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng khi đến ngân hàng vô cùng thiết thực này nhé!
Hãy tham khảo nhé, vì chắc chắn bài viết này sẽ rất cần thiết cho bạn khi học tiếng Trung đấy!
***Xem lại bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu)
Phần 1: Mẫu câu cơ bản
1. | 我想取钱。
|
Tôi muốn rút tiền. |
2. | 我想存钱。
|
Tôi muốn gửi tiền. |
3. | 我想换钱。
|
Tôi muốn đổi tiền. |
4. | 我想去银行转账。
|
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản. |
5. | 请问你想取多少钱?
|
Anh muốn rút bao nhiêu tiền? |
6. | 请你再数一数。
|
Mời anh đếm lại. |
7. | 请你稍等一会儿。
|
Xin anh đợi một chút. |
8. | 我想开一个户头。
|
Tôi muốn mở tài khoản. |
9. | 请您给我一个存钱单。
|
Cho tôi xin một phiếu gửi tiền. |
10. | 请你输入密码?
|
Anh vui lòng nhập mật khẩu. |
11. | 请给我你的身份证。
|
Cho tôi xem chứng minh thư của anh. |
12. | 请问你想存定期还是存活期?
|
Anh muốn gửi có thời hạn hay gửi không thời hạn? |
13. | 定期存多长时间?
|
Anh muốn gửi định kì bao lâu? |
14. | 请问一年定期的利息是多少?
|
Xin hỏi lãi suất gửi định kì một năm là bao nhiêu? |
15. | 一年定期的利息是12%。
|
Lãi suất gửi định kì một năm là 12%. |
16. | 你还有什么问题吗?
|
Anh còn muốn hỏi gì không? |
17. | 请你在这儿签名。
|
Anh vui lòng kí tên vào đây. |
18. | 这儿可以换钱吗?
|
Ở đây có thể đổi tiền không? |
19. | 我想把美元换成越南盾。
|
Tôi muốn đổi đôla Mỹ thành Việt Nam đồng. |
20. | 你想换多少?
|
Anh muốn đổi bao nhiêu tiền ? |
21. | 请问一美元可以换多少越南盾?
|
Tôi muốn hỏi 1 đô thì đổi được bao nhiêu tiền Việt? |
22. | 一美元可以换成23000 越盾。
|
1 đô đổi được 23000 đồng. |
23. | 我可以要一张回单吗?
|
Tôi có thể lấy lại biên lai không? |
24. | 请问,我存折上的余额还有多少?
|
Tôi muốn hỏi số dư trên sổ còn bao nhiêu? |
Phần 2: Từ vựng
Từ vựng thông dụng
1. | 银行 |
yínháng | Ngân hàng |
2. | 取钱 |
qǔ qián | Rút tiền |
3. | 换钱 |
huànqián | Đổi tiền |
4. | 存钱 |
cún qián | Gửi tiền |
5. | 转账 |
zhuǎnzhàng | Chuyển khoản |
6. | 户头 |
hùtóu | Tài khoản |
7. | 信用卡 |
xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng/ thẻ Visa |
8. | 汇率 |
huìlǜ | Tỷ giá |
9. | 对货币 |
duìhuòbì | Cặp tỷ giá |
10. | 外币 |
wàibì | Ngoại tệ |
11. | 纸币 |
zhǐbì | Tiền giấy |
12. | 硬币 |
yìngbì | Tiền xu |
13. | 假钞 |
jiǎchāo | Tiền giả |
14. | 真钞 |
zhēnchāo | Tiền thật |
15. | 面额 |
miàn’é | Mệnh giá |
16. | 电话号码 |
diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
17. | 身份证 |
shēnfèn zhèng | Chứng minh thư |
18. | 存钱单 |
cún qián dān | Phiếu gửi tiền |
19. | 填 |
tián | Điền |
20. | 签名字 |
qiānmíng zì | Kí tên |
21. | 存定期 |
cún dìngqí | Gửi có kì hạn |
22. | 存活期 |
cúnhuó qí | Gửi không kì hạn |
23. | 数 |
shǔ | Đếm |
24. | 回单 |
huí dān | Biên lai |
25. | 块 |
kuài | Đồng (tệ |
26. | 角 |
jiǎo | Hào |
27. | 毛 |
máo | Hào |
28. | 分 |
fēn | Xu |
29. | 自动取款机 |
zìdòng qǔkuǎnjī | ATM |
Đơn vị tiền tệ của một số quốc gia
1. | 美元 |
měiyuán | Đôla Mỹ |
2. | 越南盾 |
yuènán dùn | Việt Nam đồng |
3. | 人民币 |
rénmínbì | Nhân dân tệ |
4. | 台币 |
táibì | Tiền Đài Loan |
5. | 日元 |
rì yuán | Yên Nhật |
6. | 欧元 |
ōuyuán | Đồng Euro |
7. | 港币 |
gǎngbì | Tiền Hồng Kông |
8. | 英镑 |
yīngbàng | Bảng Anh |
Phần 3: Ngữ pháp
1. | 把……填在这儿。
Bǎ….. tián zài zhèr. Điền gì vào đây |
Ví dụ:
请你把名字填在这儿。 Qǐng nǐ bǎ míngzì tián zài zhèr. Anh vui lòng điền tên của mình vào đây. |
2. | 我想把……换成……
Wǒ xiǎng bǎ…….. huàn chéng…… Tôi muốn đổi tiền ….sang tiền….. |
Ví dụ:
我想把美元换成越南盾。 Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn. Tôi muốn đổi tiền đôla Mỹ sang tiền Việt. |
3. | …….可以换成…….
……. kěyǐ huàn chéng…… ……có thể đổi thành….. |
Ví dụ:
一美元可以换成23000 越盾。 Yī měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn 1 đôla Mỹ có thể đổi được 23000 đồng.
|
Phần 4: Hội thoại
Hội thoại 1: Đổi tiền
小兰: | 钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
|
Tiền tiêu hết rồi.Tôi phải đi đổi tiền. |
小花: | 听说, 饭店里可以换钱。
|
Nghe nói, trong nhà hàng có thể đổi được tiền. |
小兰 : | 我们去问问吧。
|
Chúng ta đi hỏi thử xem. |
小兰 : | 请问, 这儿能不能 换钱?
|
Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không? |
服务员 : | 能, 您带的 什么钱?
|
Có thể, chị có tiền gì? |
小兰 : | 美元。
|
Đôla Mỹ. |
服务员: | 换多少?
|
Chị đổi bao nhiêu? |
小兰 : | 五百美元。
|
500 đô. |
一美元 换 多少人民币?
|
1 đô đổi được bao nhiêu nhân dân tệ? | |
服务员 : | 三块七毛。
|
3 tệ 7 đồng. |
请您 写 一下儿 钱数。再写 一下儿 名字。
|
Mời chị viết số tiền vào đây.
Viết cả tên nữa. |
|
小兰: | 这样写 , 对不对?
|
Viết như thế này đúng không? |
服务员: | 对, 给你钱, 请 数一数。
|
Đúng rồi, tiền anh đây, mời anh đếm lại. |
小兰 : | 谢谢。
|
Cảm ơn. |
小红: | 时间 不早了, 我们 快 走吧!
|
Không còn sớm nữa, mình mau đi thôi. |
Hội thoại 2: Rút tiền
客户: | 小姐,我想取钱。
|
Chào cô, tôi muốn rút tiền. |
银行柜员 : | 好的。请你填名字、户头和电话号码。
|
Được ạ.
Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại |
客户 : | 我填好了。
|
Tôi điền xong rồi. |
银行柜员 : | 好的。请问你想取多少钱?
|
Cảm ơn.
Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền? |
客户 : | 我想取500美元。
|
Tôi muốn rút 500 USD. |
银行柜员 : | 请你稍等一会儿。
|
Anh vui lòng đợi một chút |
这是你的钱。
|
Tiền của anh đây. | |
请你再数一数。
|
Anh có thể đếm lại. | |
客户: | 好的。谢谢你!
|
Đủ rồi, cảm ơn cô! |
Hội thoại 3: Chuyển khoản
客户: | 小姐,我要转账。
|
Chào cô, tôi muốn chuyển khoản. |
银行柜员: | 好的。请你填在这儿。你想转多少?
Nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo? |
Vâng. Mời anh điền vào đây.
Anh muốn chuyển bao nhiêu tiền? |
客户: | 我想转5000人民币。
|
Tôi muốn chuyển 5000 NDT. |
银行柜员: | 请告诉你的户头。
|
Xin hãy đọc số tài khoản của anh. |
客户: | 我的户头是35495084.
|
Số tài khoản của tôi là 35495084. |
银行柜员: | 你想转给哪个户头?
|
Anh muốn chuyển tiền đến tài khoản nào? |
客户: | 我转到张明。
户头是53765869.
Hùtóu shì 53765869. |
Tôi chuyển cho Trương Minh.
Số tài khoản là 53765869. |
银行柜员: | 请给我你的身份证。
|
Cho tôi xem chứng minh thư của anh. |
好的。请在这儿签名字。
|
Được rồi.Mời anh kí tên vào đây. | |
你的钱已经转好了。
|
Tiền của anh đã chuyển xong rồi. | |
客户: | 谢谢你!
|
Cảm ơn cô! |
Trên đây là nội dung học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đi ngân hàng đổi tiền, rút tiền và chuyển khoản thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng khi đi ngân hàng và hội thoại thực tế. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tiến bộ.
Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |