Bạn ấp úng gọi món ăn bằng tiếng Trung? Bạn rất muốn học từ vựng và khẩu ngữ tiếng Trung trong nhà hàng? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ chia sẻ với các bạn mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng trong nhà hàng, vừa đơn giản vừa dễ học nhé!
1. |
您好! Nín hǎo!
|
Chào anh/chị! |
2. |
再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!
|
Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm! |
3. |
慢走,感谢您的光临。 Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.
|
Ngài đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm |
4. |
请稍等! Qǐng shāo děng!
|
Xin chờ một chút! |
5. |
请原谅。 Qǐng yuánliàng.
|
Xin lượng thứ. |
6. |
对不起,让您久等了。 Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle.
|
Xin lỗi, đã để anh chờ lâu. |
7. |
请问您有几位? Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?
|
Xin hỏi các anh có mấy người? |
8. |
请这边走。 Qǐng zhè biān zǒu.
|
Xin mời đi lối này. |
9. |
请问您贵姓? Qǐngwèn nín guìxìng?
|
Xin hỏi chị tên gì? |
10. |
请问您喝什么茶? Qǐngwèn nín hē shénme chá?
|
Xin hỏi chị uống trà gì? |
11. |
请问您有预订吗? Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?
|
Xin hỏi anh có đặt bàn trước không? |
12. |
您看坐在这里可以吗? Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?:
|
Anh xem ngồi ở đây được không? |
13. |
你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?
|
Anh muốn ăn gì? |
14. |
你要点些什么菜? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?
|
Anh muốn gọi món gì? |
15. |
你点过菜了吗? Nǐ diǎnguò càile ma?
|
Anh đã gọi đồ chưa? |
Phần 2
16. |
你喜欢吃点什么点心? Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?
|
Anh thích ăn đồ điểm tâm gì? |
17. |
请用茶。 Qǐng yòng chá.
|
Mời dùng trà. |
18. |
请用香巾。 Qǐng yòng xiāng jīn.
|
Mời dùng khăn ướt. |
19. |
好的,我去拿来。 Hǎo de, wǒ qù ná lái.
|
Vâng, tôi đi lấy ngay. |
20. |
先生,有什么需要我帮忙的吗? Xiānshēng, yǒu shén me xūyào wǒ bāngmáng de ma?
|
Thưa anh, có gì cần giúp gì không? |
21. |
您先来杯啤酒好吗? Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?
|
Cho tôi một cốc bia trước được không? |
22. |
请问需要加冰块吗? Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?
|
Xin hỏi anh cần thêm đá không? |
23. |
请问您要冷饮还是热饮? Qǐngwèn nín yào lěngyǐn háishì rèyǐn?
|
Xin hỏi anh dùng đồ uống lạnh hay nóng? |
24. |
请再给我一些面包。 Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo.
|
Cho tôi thêm một chút bánh mỳ. |
25. |
先生您的菜已经上齐了。 Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle.
|
Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi. |
26. |
还要点水果和甜品吗? Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?
|
Anh còn muốn gọi chút hoa quả hay đồ tráng miệng gì không? |
27. |
祝您午餐(晚餐)愉快! Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài!
|
Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ! |
28. |
对不起,我能把这个盘子撤走吗? Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?
|
Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không? |
29. |
先生您喜欢用筷子还是刀叉? Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā?
|
Xin hỏi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa? |
30. |
请问卫生间在哪里? Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?
|
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? |
Phần 3
31. |
服务员我想买单。 Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān.
|
Phục vụ, tôi muốn thanh toán. |
32. |
一共是 100 元,请问您付现金还是刷卡。 Yīgòng shì 100 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn.
háishì shuākǎ |
Tổng cộng là 100 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng? |
33. |
我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。 Wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng
hěn gǎnxiè nín. |
Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh. |
34. |
请稍等,我马上来收拾。 Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushi.
|
Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp. |
35. |
谢谢您提出的宝贵意见。 Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn.
|
Cảm ơn ý kiến quý báu của anh. |
36. |
这瓶酒多少钱? Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?
|
Chai rượu này bao nhiêu tiền? |
37. |
不用了,谢谢。 Bùyòng le, xièxiè.
|
Không cần nữa, cảm ơn. |
38. |
对不起,请再重复一遍。 Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn.
|
Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa. |
39. |
可以在这儿付帐吗? Kěyǐ zài zhè’er fù zhàng ma?
|
Có thể thanh toán ở đây không? |
40. |
你要打包带回家吗? Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?
|
Anh muốn gói đồ thừa mang về không? |
Trên đây là một số mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng trong nhà hàng. Các bạn đã nhớ hết chưa? Bạn thấy bài viết này có ích không? Nếu thấy thú vị hãy tiếp tục theo dõi các bài viết khác của Tiếng Trung Thượng Hải để cùng học tiếng Trung nhé!
Xem thêm: |
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN