Khi đi du lịch ở nơi khác, taxi chắc chắn là phương tiện thường hay được sử dụng nhất. Vậy bạn đã biết làm thế nào để gọi điện thoại đặt taxi trong tiếng Trung chưa? Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học các mẫu câu tiếng Trung gọi taxi và đặt xe qua điện thoại nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1 |
您能安排一辆出租车到…吗? Nín néng ānpái yī liàng chūzūchē dào… ma? |
Ngài có thể sắp xếp một chiếc taxi đến…không? | |
2 |
我想预定一辆出租车。 Wǒ xiǎng yùdìng yī liàng chūzūchē. |
Tôi muốn đặt một chiếc taxi. | |
3 |
我想订一辆出租车, 可以马上来吗? Wǒ xiǎng dìng yī liàng chūzūchē, kěyǐ mǎshàng lái ma? |
Tôi muốn đặt một chiếc taxi, có thể đến ngay được không? | |
4 |
我订了辆出租车晚上8点到B街。 Wǒ dìngle liàng chūzū chē wǎnshàng 8 diǎn dào B jiē. |
Tôi muốn đặt 2 chiếc taxi ở đường B vào 8h tối. | |
5 |
你能送我到B街A号吗? Nǐ néng sòng wǒ dào B jiē A hào ma? |
Anh có thể chở tôi đến số A đường B không? | |
6 |
早上好, 请问您去哪里? Zǎoshang hǎo, qǐngwèn nín qù nǎlǐ? |
Chào buổi sáng, xin hỏi anh muốn đi đâu? | |
7 |
您好,请带我去国家博物馆。 Nín hǎo, qǐng dài wǒ qù guójiā bówùguǎn. |
Chào anh, phiền anh chở tôi tới Bảo tàng Quốc gia. | |
8. |
到那边大概要多久? Dào nà biān dàgài yào duōjiǔ? |
Đến đấy thì mất bao lâu? | |
9 |
如果不堵车的话,要半个小时左右。 Rúguǒ bù dǔchē dehuà, yào bàn gè xiǎoshí zuǒyòu. |
Nếu như không tắc đường thì mất khoảng nửa tiếng. | |
10 |
我有急事,请您尽量快一点。 Wǒ yǒu jíshì, qǐng nín jǐnliàng kuài yīdiǎn. |
Tôi có việc gấp, mong anh có thể chạy nhanh một chút. | |
11 |
前面好像有点堵车啊。 Qiánmiàn hǎoxiàng yǒudiǎn dǔchē a. |
Phía trước hình như có tắc đường. | |
12 |
现在是上班高峰。 Xiànzài shì shàngbān gāofēng. |
Bây giờ đang là giờ đi làm mà. | |
13 |
有办法可以绕路吗? Yǒu bànfǎ kěyǐ rào lù ma? |
Có cách nào để đi vòng không? | |
14 |
这里有摄像监控,过了十字路口吧。 Zhè li yǒu shèxiàng jiānkòng, guòle shízìlù kǒu ba. |
Ở đây có camera giao thông, đợi qua ngã tư đã. | |
15 |
您好,麻烦能开点儿空调吗? Nín hǎo, máfan néng kāi diǎnr kòngtiáo ma? |
Anh à, có thể bật điều hòa được không? | |
16 |
对不起,我的空调有点儿问题,您能开天窗可以吗? Duìbùqǐ, wǒ de kòngtiáo yǒudiǎnr wèntí, nín néng kāitiān chuāng kěyǐ ma? |
Rất xin lỗi quý khách, điều hòa xe tôi có chút trục trặc, anh có thể tạm mở cửa sổ được không? |
|
17 |
麻烦您系好安全带,我们准备出发。 Máfan nín xì hǎo ānquán dài, wǒmen zhǔnbèi chūfā. |
Phiền anh thắt dây an toàn, chúng ta chuẩn bị đi. | |
18 |
您好,前边交通管制了,可以在这儿下车吗? Nín hǎo, qiánbian jiāotōng guǎnzhìle, kěyǐ zài zhèr xià chē ma? |
Anh à, phía trước có kiểm soát giao thông, anh có thể xuống ở đây được không? |
|
19 |
要等很久吗? Yào děng hěnjiǔ ma? |
Phải đợi lâu không? | |
20 |
这个我也不太清楚。 Zhège wǒ yě bù tài qīngchǔ. |
Cái này tôi cũng không rõ. | |
21 |
那我在这里下车吧。 Nà wǒ zài zhèlǐ xià chē ba. |
Vậy tôi xuống ở đây vậy. | |
22 |
请问多少钱 ?/ 我该付您多少钱? Qǐngwèn duōshǎo qián?/ Wǒ gāi fù nín duōshǎo qián? |
Xin hỏi hết bao nhiêu tiền? / Tôi phải trả bao nhiêu tiền vậy? | |
23 |
一共38元。 Yīgòng 38 yuán. |
Tổng cộng 38 tệ. | |
24 |
请给我一张打车票。 Qǐng gěi wǒ yī zhāng dǎ chēpiào. |
Anh có thể cho tôi biên lai không? | |
25 |
不用找零了! Bùyòng zhǎo língle! |
Không cần thối lại đâu. |
2. Từ vựng
出租车 | Chūzū chē | Xe taxi |
预定 | Yùdìng | Đặt trước |
送 | Sòng | Đưa |
急事 | Jíshì | Việc gấp |
尽量 | Jǐnliàng | Cố hết sức |
堵车 | Dǔchē | Tắc đường |
高峰时 | Gāofēng shí | Giờ cao điểm |
绕路 | Rào lù | Đi vòng |
摄像监控 | Shèxiàng jiānkòng | Camera giám sát |
十字路口 | Shízìlù kǒu | Ngã tư |
交通控制 | Jiāotōng kòngzhì | Kiểm soát giao thông |
上车 | Shàng chē | Lên xe |
下车 | Xià chē | Xuống xe |
空调 | Kòngtiáo | Điều hòa |
安全带 | Ānquán dài | Dây an toàn |
天窗 | Tiānchuāng | Cửa sổ xe |
打车票 | Dǎ chēpiào | Hóa đơn đi xe |
找零 | Zhǎo líng | Trả lại tiền |
Trên đây là một số mẫu câu và từ mới để gọi taxi và đặt xe qua điện thoại bằng tiếng Trung mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng các bạn. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn học tiếng Trung tốt hơn!
Xem thêm |
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)