1. Khả năng kết hợp với danh từ
一些: Có thể kết hợp với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
一点儿: Chỉ có thể kết hợp được với danh từ không đếm được.
Ví dụ:
1. 还有一些具体问题要解决。
Hái yǒu yīxiē jùtǐ wèntí yào jiějué.
Còn một số vấn đề cụ thể cần giải quyết.
2. 不要为一点小事就吵起来。
Bùyào wéi yīdiǎn xiǎoshì jiù chǎo qǐlái.
Đừng vì một vài chuyện nhỏ mà cãi nhau.
3. 一些人喜欢踢足球,一些人喜欢打篮球。
Yīxiē rén xǐhuān tī zúqiú, yīxiē rén xǐhuān dǎ lánqiú.
Một số người thích chơi bóng đá, một số người thích chơi bóng rổ.
一点人喜欢踢足球,一点人喜欢打篮球。(Câu sai)
2. Khi biểu thị số lượng
一些: Cái không nhất định là số lượng ít, nhỏ
一点儿: Cái chắc chắn là số lượng ít, nhỏ
Ví dụ:
1. 我其实知道一些事情。
Wǒ qíshí zhīdào yīxiē shìqíng.
Thực ra tôi biết một số chuyện. (có thể biết ít, cũng có thể biết nhiều)
2. 我只知道一点日语。
Wǒ zhǐ zhīdào yīdiǎn rìyǔ.
Tôi chỉ biết một chút tiếng Nhật.
3. Khi kết hợp với “这、那”
一些: Biểu thị số nhiều
一点儿: Biểu thị số ít
Ví dụ:
1. 这一点儿菜,我一个人也不够。
Zhè yīdiǎn er cài, wǒ yígè rén yě bùgòu.
Có xíu đồ ăn thế này, mình tớ cũng không đủ.
2. 这一点菜,我一个人也吃不了。
Zhè yīdiǎn cài, wǒ yígè rén yě chī bùliǎo.
Bao nhiêu đồ ăn thế này, mình tớ ăn không hết.
4. Khi dùng trong câu phủ định
一点儿:Dùng trong câu phủ định để nhấn mạnh ý phủ định
一些:Không có cách dùng này
Ví dụ:
1. 这个笑话一点也不好笑。
Zhège xiàohuà yīdiǎn yě bù hǎoxiào.
Chuyện cười này chả buồn cười tẹo nào.
这个笑话一些也不好笑。(Câu sai)
Xem thêm |
PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG CỦA 会 VÀ 知道