096.558.4898 - 096.924.3163
Khóa học Khai giảng Bổ sung
Cơ Bản 08/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 09/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 19/06/2022 Chi tiết
Trung cấp 13/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 14/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 16/06/2022 Chi tiết
HSK4 19/06/2022 Chi tiết
HSK5 10/06/2022 Chi tiết
HSK5 16/06/2022 Chi tiết
HSK6 19/06/2022 Chi tiết
HSKK Trung cấp 11/06/2022
HSKK Cao cấp 18/06/2022
Biên Phiên Dịch 15/06/2022 Chi tiết
lichKhaiGiang-uudai
đăng kýtư vấn




Mẫu câu hay dùng trong tiếng Trung giao tiếp thương mại

Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thường dùng, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong các hoạt động mua bán kinh doanh.

1. Từ vựng cơ bản

 

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
先…..后….. /Xiān….. Hòu…../ Trước….sau đó….
/Fù/ Trả
打折 /Dǎzhé/ Giảm giá
订货 /Dìnghuò/ Đặt hàng
数量 /Shùliàng/ Số lượng
质量 /Zhìliàng/ Chất lượng
价钱 /Jiàqián/ Giá tiền
成本 /Chéngběn/ Vốn
运费 /Yùnfèi/ Phí vận chuyển
超A /Chāo A/ Hàng fake 1
保险费 /Bǎoxiǎn fèi/ Phí bảo hiểm
附加费 /Fùjiā fèi/ Phụ phí
现货 /Xiànhuò/ Hàng có sẵn
国内包邮 /Guónèi bāo yóu/ Freeship nội địa
付款方式 /Fùkuǎn fāngshì/ Phương thức thanh toán
现金 /Xiànjīn/ Tiền mặt
刷卡 /Shuākǎ/ Dùng thẻ
转款 /Zhuǎn kuǎn/ Chuyển khoản
货款 /Huòkuǎn/ Tiền hàng
还价 /Huán jià/ Mặc cả
买一送一 /Mǎi yī sòng yī/ Mua một tặng một
品牌 /Pǐnpái/ Nhãn hiệu
制造 /Zhìzào/ Sản xuất
号码 /Hàomǎ/ Size
畅销货 /Chàngxiāo huò/ Hàng bán chạy
需要……吗? /Xūyào……ma?/ Cần ….không?
便宜 /Piányí/ Giá rẻ
/Guì/ Đắt
优惠 /Yōuhuì/ Ưu đãi
/Shì/ Thử
能不能…..? /Néng bùnéng…../ Có thể …. không?
但是 /Dànshì/ Nhưng

2. Mẫu câu cơ bản

Trên đây là một số mẫu câu mua bán trong tiếng Trung, hi vọng bài viết này sẽ có ích cho mọi người. Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ! Hãy tiếp tục theo dõi Tiếng Trung Thượng Hải để học thêm nhiều kiến thức mới hơn nữa nhé!

Xem thêm

TÊN CÁC GIA VỊ TRONG TIẾNG TRUNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ VĂN PHÒNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TRÁI CÂY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG Ở CÔNG TY

 

chuong
lịch khai giảng