Khi học tập hay đi du lịch tại Trung Quốc, taxi là một phương tiện di chuyển vô cùng thuận tiện và thông dụng. Vậy bạn đã biết làm thế nào để có thể đặt taxi bằng tiếng Trung chưa? Nếu vẫn còn băn khoăn thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé:
Để giúp các bạn nâng cao kỹ năng việc giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, đoạn hội thoại với câu chuyện đi taxi sau đây được viết bằng chữ cứng, phiên âm và dịch sang tiếng Việt, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc đọc hiểu nó.
Mẫu câu tiếng Trung trong đoạn hội thoại.
Mẫu câu bắt Taxi:
1. 出租车!
2. 打的吧!
3. 能帮我叫下车送我去机场吗?要下午1点前到机场。
4. 去故宫。
5. 去火车站。
6. 去机场。
7. 去汽车站。
8. 去医院。
9. 要多久?
10. 多少钱?
11. 15块走不走/可不可以/行不行?
12. 能便宜点儿吗?
13. 打表吗?
14. 麻烦打表。
15. 请/麻烦块一点儿。
16. 能开下窗吗?
17. 能关下窗吗?有点儿冷。
18. 能把音乐关掉吗?
19. 可以/不用了。
20. 能等一下吗?我朋友正在下楼。
21. 不好意思,我觉得你走错了。
22. 左转,直走,在右转。停在那辆黑色的车后面就行。
23. 是的,就这儿。
24. 是的,到那个商场前面停。
25. 如果我们想包你的车,一天多少钱?
26. 麻烦开一下后备箱。
27. 可以用支付宝吗?/可以用微信支付吗?
28. 谢谢!
Mẫu câu khi sử dụng ứng dụng đặt xe taxi:
29. 你号,我们在5号门前面。
30. 你的车是什么颜色的?
31. 你好,你快到了吗?
32. 才要多久才能到?
33. 好的,你在那儿等一下,我们去找你。
34. 去故宫博物馆。
35. 能开下窗吗?我想呼吸点儿新鲜空气。
36. 能关下窗吗?有点儿冷。
37. 能把音乐调小点儿吗?
38. 可以/不用了。
39. 跟着GPS走就行。
40. 不好意思,我觉得你走错了。
41. 直走,在右转。到那个广告牌前面停就行。
42. 嗯,就这儿。
43. 麻烦开一下后备箱。
44. 多少钱?
Mẫu câu đặt xe:
45. 你好,我想订一辆车去机场。
46. 请/麻烦帮我叫辆车。
47. 我能订辆车吗?在北京大学大门口。
48. 我想叫辆车,尽快。
49. 我想订辆车去长城。
50. 你好,我想订一辆出租车,这个星期一的早上。
51. 好的,我叫李梅,地址是锦江区建国路268号,电话15166668888.
52. 我们有五个人。
53. 收费多少?
54. 还算合理。
55. 星期一早上8点。
56. 你能安排一辆车明天下午4点去机场吗?
57. 小轿车就行了。顺便问一下,我可以用微信卡付款吗/可以用支付宝吗/可以用微信支付吗?
58. 好的,知道了。
59. 能送我们去北京火车站吗?
60. 我赶时间,你能尽量用最快的速度吗?
61. 请/麻烦开快点儿!火车要开了。
Trên đây là hội thoại luyện nghe nói tiếng Trung qua chủ đề bắt taxi mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng các bạn. Nếu các bạn vẫn còn cảm thấy khó khăn khi học tiếng Trung thì hãy đến với Tiếng Trung Thượng Hải để có những khởi đầu tốt nhất nhé.
Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!
Xem thêm |
TỪ VỰNG VỀ HỒ SƠ ỨNG TUYỂN XIN VIỆC