Với giai điệu du dương, nhẹ nhàng – Thiên sứ tuyệt nhất (最天使) vô cùng phù hợp để học tiếng Trung qua bài hát.
Dưới đây là lời bài hát bao gồm chữ Hán, phiên âm pinyin và bản dịch:
最好的那个天使
Zuì hǎo de nàgè tiānshǐ
Thiên sứ tuyệt nhất đó
我最熟悉的字是你的名字
wǒ zuì shúxī de zì shì nǐ de míngzì
Từ mà em thấy quen thuộc nhất chính là tên anh
我们会有大大的房子
wǒmen huì yǒu dàdà de fángzi
Chúng ta sẽ có một ngôi nhà lớn
你会送我一首小诗
nǐ huì sòng wǒ yī shǒu xiǎo shī
Anh sẽ tặng em một bài thơ
最坏的那个天使
zuì huài de nàgè tiānshǐ
Thiên sứ xấu xa nhất đó
我最爱画的就是你的样子
wǒ zuì ài huà de jiùshì nǐ de yàngzi
Anh thích vẽ nhất chính là dáng vẻ của em
我们守着距离拉成的相思
wǒmen shǒuzhe jùlí lā chéng de xiāngsī
Chúng ta duy trì khoảng cách, tạo thành sự tương tư
温柔着彼此的言辞
wēnróuzhe bǐcǐ de yáncí
Trao cho nhau những câu nói dịu dàng
我最爱的就是那个天使
wǒ zuì ài de jiùshì nàgè tiānshǐ
Người em yêu nhất chính là thiên sứ đó
爱到可以去死
ài dào kěyǐ qù sǐ
Yêu tới mức có thể nguyện chết vì người
爱到整个世界灯全熄灭
ài dào zhěnggè shìjiè dēng quán xímiè
Yêu đến lúc những ngọn đèn trên khắp thế giới đều vụt tắt
最后还要给你体贴
zuìhòu hái yào gěi nǐ tǐtiē
Cuối cùng vẫn chỉ quan tâm em
我最恨的就是那个天使
wǒ zuì hèn de jiùshì nàgè tiānshǐ
Người em hận nhất chính là thiên sứ đó
恨到可以去死
hèn dào kěyǐ qù sǐ
Hận tới mức có thể từ bỏ mạng sống
恨到快把自己的全部忘记
hèn dào kuài bǎ zìjǐ de quánbù wàngjì
Hận tới mức quên cả bản thân mình
最后还要刺青铭记
zuìhòu hái yào cìqīng míngjì
Cuối cùng vẫn hằn sâu vào tâm trí
最恨你那么久都不来见我一次
zuì hèn nǐ nàme jiǔ dōu bù lái jiàn wǒ yīcì
Hận anh lâu như vậy chẳng tới thăm em một lần
最爱你当远处传来你的相思
zuì ài nǐ dāng yuǎn chù chuán lái nǐ de xiāngsī
Yêu anh vì truyền sự tương tư từ xa tới bên em
最容易想起
zuì róngyì xiǎngqǐ
Dễ nhớ đến nhất
最难忘记
zuì nán wàngjì
Cũng khó quên đi nhất
最想要得到
zuì xiǎng yào dédào
Muốn có được nhất
最害怕失去
zuì hàipà shīqù
Cũng sợ đánh mất nhất
最初的陪伴
zuìchū de péibàn
Là người đầu tiên bên em
最后的需要
zuìhòu de xūyào
Cũng là người cuối cùng em cần
最远的距离
zuì yuǎn de jùlí
Khoảng cách xa nhất
最近的心跳
zuìjìn de xīntiào
Nhịp đập con tim gần nhất
最后我说了我恨你
zuìhòu wǒ shuōle wǒ hèn nǐ
Cuối cùng em nói em hận anh
可是我恨你
kěshì wǒ hèn nǐ
Nhưng em hận anh
就是就是
jiùshì jiùshì
Nghĩa là nghĩa là
我最爱的就是那个天使
wǒ zuì ài de jiùshì nàgè tiānshǐ
Người em yêu nhất chính là thiên sứ đó
爱到可以去死
ài dào kěyǐ qù sǐ
Yêu tới mức có thể nguyện chết vì người
爱到整个世界灯全熄灭
ài dào zhěnggè shìjiè dēng quán xímiè
Yêu đến lúc những ngọn đèn trên khắp thế giới đều vụt tắt
最后还要给你体贴
zuìhòu hái yào gěi nǐ tǐtiē
Cuối cùng vẫn chỉ quan tâm em
我最恨的就是那个天使
wǒ zuì hèn de jiùshì nàgè tiānshǐ
Người em hận nhất chính là thiên sứ đó
恨到可以去死
hèn dào kěyǐ qù sǐ
Hận tới mức có thể từ bỏ mạng sống
恨到快把自己的全部忘记
hèn dào kuài bǎ zìjǐ de quánbù wàngjì
Hận tới mức quên cả bản thân mình
最后还要刺青铭记
zuìhòu hái yào cìqīng míngjì
Cuối cùng vẫn hằn sâu vào tâm trí
最恨你那么久都不来见我一次
zuì hèn nǐ nàme jiǔ dōu bù lái jiàn wǒ yīcì
Hận anh lâu như vậy chẳng tới thăm em một lần
最爱你当远处传来你的相思
zuì ài nǐ dāng yuǎn chù chuán lái nǐ de xiāngsī
Yêu anh vì truyền sự tương tư từ xa tới bên em
最容易想起
zuì róngyì xiǎngqǐ
Dễ nhớ đến nhất
最难忘记
zuì nán wàngjì
Cũng khó quên đi nhất
最想要得到
zuì xiǎng yào dédào
Muốn có được nhất
最害怕失去
zuì hàipà shīqù
Cũng sợ đánh mất nhất
最初的陪伴
zuìchū de péibàn
Là người đầu tiên bên em
最后的需要
zuìhòu de xūyào
Cũng là người cuối cùng em cần
最远的距离
zuì yuǎn de jùlí
Khoảng cách xa nhất
最近的心跳
zuìjìn de xīntiào
Nhịp đập con tim gần nhất
最后我说了我恨你
zuìhòu wǒ shuōle wǒ hèn nǐ
Cuối cùng em nói em hận anh
可是我恨你
kěshì wǒ hèn nǐ
Nhưng em hận anh
最恨你那么久都不来见我一次
zuì hèn nǐ nàme jiǔ dōu bù lái jiàn wǒ yīcì
Hận anh lâu như vậy chẳng tới thăm em một lần
最爱你当远处传来你的相思
zuì ài nǐ dāng yuǎn chù chuán lái nǐ de xiāngsī
Yêu anh vì truyền sự tương tư từ xa tới bên em
最容易想起
zuì róngyì xiǎngqǐ
Dễ nhớ đến nhất
最难忘记
zuì nán wàngjì
Cũng khó quên đi nhất
最想要得到
zuì xiǎng yào dédào
Muốn có được nhất
最害怕失去
zuì hàipà shīqù
Cũng sợ đánh mất nhất
最初的陪伴
zuìchū de péibàn
Là người đầu tiên bên em
最后的需要
zuìhòu de xūyào
Cũng là người cuối cùng em cần
最远的距离
zuì yuǎn de jùlí
Khoảng cách xa nhất
最近的心跳
zuìjìn de xīntiào
Nhịp đập con tim gần nhất
最后我说了我恨你
zuìhòu wǒ shuōle wǒ hèn nǐ
Cuối cùng em nói em hận anh
可是我恨你
kěshì wǒ hèn nǐ
Nhưng em hận anh
就是我爱你
Jiùshì wǒ ài nǐ
Nghĩa là em yêu anh
我爱你
wǒ ài nǐ
Anh yêu em