Bạn muốn học tốt kỹ năng giao tiếp qua các bài học tiếng Trung cơ bản về chủ đề giao tiếp hằng ngày? Sau đây tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung cấp cho các bạn mẫu câu và hội thoại tiếng Trung chủ đề mua thẻ điện thoại. Học tiếng Trung qua tình huống sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Chúng ta cùng nhau theo dõi nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 这里有充值卡吗?
|
Ở đây có bán thẻ điện thoại không? |
2. | 有什么充值卡?
|
Có những loại nào? |
3. | 什么都有,你要哪个?
|
Loại nào cũng có, bạn muốn mua loại nào? |
4. | 多大面值的?
|
Có những mệnh giá bao nhiêu? |
5. | 1万、2万、5万、10万、50万。
|
10 ngàn, 20 ngàn, 50 ngàn, 100 ngàn và 500 ngàn. |
6. | 我要一张50万的充值卡。
|
Tôi muốn mua 1 thẻ 500.000 VNĐ |
7. | 怎么充值?
|
Nạp thẻ như thế nào? |
8. | 你要移动的还是联通的?
|
Anh/ chị dùng mạng di dộng nào?
(Cách hỏi dùng loại mạng viễn thông nào) |
2. Từ vựng
1. | 通话费 | tōnghuà fèi |
phí gọi điện thoại |
2. | 漫游 | mànyóu |
chuyển vùng |
3. | 充值 | chōngzhí |
nạp thẻ |
4. | 充值卡 | chōngzhí kǎ |
thẻ nạp điện thoại |
5. | 短信 | duǎnxìn |
tin nhắn |
6. | 国内长途 | guónèi chángtú |
cuộc gọi đường dài trong nước |
7. | 国际长途 | guójì chángtú |
cuộc gọi đường dài quốc tế |
8. | 电话 | diànhuà |
điện thoại |
9. | 号码 | hàomǎ |
số |
10. | 电话号码 | diànhuà hàomǎ |
số điện thoại |
11. | 手机 | shǒujī |
điện thoại di động |
12. | 手机卡 | shǒujī kǎ |
sim điện thoại |
13. | 智能手机 | zhìnéng shǒujī |
điện thoại thông minh |
14. | 苹果手机 | píngguǒ shǒujī |
Iphone |
15. | 平板电脑 | píngbǎn diànnǎo |
máy tính bảng |
16. | 国产手机 | guóchǎn shǒujī |
điện thoại sản xuất trong nước |
17. | 功能 | gōngnéng |
chức năng |
18. | 面值 | miànzhí |
mệnh giá |
19. | 军用 | jūnyòng |
mạng viettel |
20. | 密码 | mìmǎ |
mật mã |
21. | 系统 | xìtǒng |
hệ thống |
3. Hội thoại
Hội thoại 1: Mua thẻ điện thoại
A: | 你好,请问这里有充值卡马?
|
Xin chào, cho hỏi ở đây có bán thẻ điện thoại không? |
B: | 什么都有,你要哪个?
|
Loại nào cũng có, anh/ chị muốn mua loại nào? |
A: | 我要越南军用电子电信公司的。
|
Tôi muốn mua mạng Viettel của Việt Nam. |
B: | 你要多大面值?
|
Anh/ chị muốn mệnh giá bao nhiêu? |
A: | 有多大的?
|
Có những mệnh giá nào? |
B: | 我们有1万、2万、5万、10万、50万。
|
Chúng tôi có 10 ngàn, 20 ngàn, 50 ngàn, 100 ngàn và 500 ngàn. |
A: | 给我一张10万吧。给你钱。
|
Cho tôi 1 thẻ 100 ngàn đi. Gửi bạn tiền. |
B: | 谢谢。这是你的卡。
|
Cảm ơn, thẻ của anh đây |
A: | 不好意思,我不会充值,你能帮我吗?
|
Thật ngại quá, tôi không biết nạp, anh/ chị giúp tôi được không? |
B: | 没问题。好了,你现在就可以用了。
|
Không vấn đề. Được rồi, bây giờ anh/ chị có thể dùng được rồi. |
A: | 太好了,谢谢你。
|
Vậy tốt quá, cảm ơn anh/chị. |
B: | 不用客气。
|
Không cần khách sáo. |
Hội thoại 2: Mua điện thoại
A: | 老板,你好。我来看看手机。
|
Ông chủ, tôi đến mua điện thoại. |
B: | 你想买什么品牌?
|
Anh/ chị muốn mua nhãn hiệu nào? |
A: | 我想买一台oppo 手机,这里有吗?
|
Tôi muốn mua một cái điện thoại oppo , ở đây có không? |
B: | 当然有了。
|
Tất nhiên là có rồi. |
A: | 现在哪款卖的比较好?能不能给我推荐一下?
|
Bây giờ mẫu nào đang bán chạy? Có thể giới thiệu cho tôi một chút được không? |
B: | 这款是今年新出的,现在很受欢迎,特别流行。
|
Mẫu này là mới ra trong năm nay, bay giờ rất được ưa chuộng, rất thịnh hành. |
你想买什么颜色?
|
Anh muốn mua màu gì? | |
A: | 有几种颜色呢?可以让我看看吗?
|
Có những màu nào |
B: | 我们这儿有蓝紫、红蓝和黑白,你想看哪个?
|
Ở đây chúng tôi có màu xanh tím, đỏ xanh và đen trắng, anh muốn xem màu nào? |
A: | 给我红蓝的吧,多少钱?
|
Vậy tôi mua màu đỏ xanh đi, bao nhiêu tiền? |
B: | 2345块。
|
2345 tệ. |
A: | 给你钱。我走了。
|
Gửi anh/chị tiền. Tôi đi đây. |
B: | 谢谢!
|
Cảm ơn |
Chúng ta đã cùng học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua điện thoại rất hữu ích phải không các bạn? Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng mình để nhận thêm nhiều bài học thú vị nữa nha!
Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |