Vợ chồng trong tiếng Trung là gì? Vợ chồng thường nói chuyện gì với nhau, nói như thế nào? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng các bạn học tiếng Trung qua chủ đề giao tiếp vợ chồng nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
| 1. 你今天什么时候下班?
Nǐ jīntiān shénme shíhòu xiàbān? |
Hôm nay mấy giờ anh tan làm? |
| 2. 怎么这么晚才回来?
Zěnme zhème wǎn cái huílái? |
Sao muộn thế này mới về? |
| 3. 想早点吃饭那快来帮我。
Xiǎng zǎo diǎn chīfàn nà kuài lái bāng wǒ. |
Muốn ăn cơm sớm thì vào đây giúp em đi. |
| 4. 老婆,你做的饭是最好吃的。
Lǎopó, nǐ zuò de fàn shì zuì hào chī de. |
Vợ ơi, cơm em nấu là ngon nhất. |
| 5. 周末,我们俩出去玩吧!
Zhōumò, wǒmen liǎ chūqù wán ba! |
Cuối tuần vợ chồng mình ra ngoài chơi nhé. |
| 6. 我有一份礼物送给你,喜欢吗?
Wǒ yǒuyī fèn lǐwù sòng gěi nǐ, xǐhuān ma? |
Anh có món quà tặng em, có thích không? |
| 7. 最近天气变冷,多穿衣服吧!
Zuìjìn tiānqì biàn lěng, duō chuān yīfu ba! |
Mấy hôm nay trời lạnh, nhớ mặc thêm áo. |
| 8. 你开车小心。
Nǐ kāichē xiǎoxīn. |
Anh lái xe cận thận đấy. |
| 9. 老婆,好久不去看电影了,想去吗?
Lǎopó, hǎojiǔ bù qù kàn diànyǐngle, xiǎng qù ma? |
Vợ ơi, lâu rồi mình không đi xem phim, em muốn đi không? |
2. Từ vựng

| 老婆 | Lǎopó | Vợ |
| 做饭 | Zuò fàn | Nấu cơm |
| 家务 | Jiāwù | Việc nhà |
| 媳妇 | Xífù | Con dâu |
| 吵架 | Chǎojià | Cãi nhau |
| 喷嚏 | Pēntì | Hắt hơi |
| 感冒 | Gǎnmào | Cảm lạnh |
| 减肥药 | Jiǎnféi yào | Thuốc giảm béo |
| 喝酒 | Hējiǔ | Uống rượu |
| 头疼 | Tóuténg | Đau đầu |
| 睡觉 | Shuìjiào | Ngủ |
| 操心 | Cāoxīn | Lo lắng |
| 世界杯 | Shìjièbēi | World Cup |
| 足球 | Zúqiú | Bóng đá |
| 决赛 | Juésài | Trận chung kết |
| 电视剧 | Diànshìjù | Phim truyền hình |
| 上班 | Shàngbān | Đi làm |
| 下班 | Xiàbān | Tan làm |
| 出差 | Chūchāi | Đi công tác |
3. Ngữ pháp
| Cấu trúc | Ví dụ |
| • 难道….?
/Nándào….?/ Lẽnào…?
|
Ví dụ:
难道你忘了今天是什么日子? Nándào nǐ wàngle jīntiān shì shãnme rìzi? Chẳng lẽ anh quên hôm nay là ngày gì rồi à? |
| • 怎么……?
/Zěnme……?/ Làm sao…?
|
Ví dụ:
怎么这么晚才回来? Zěnme zhâme wǎn cái huílái? Sao muộn thế này mới về? |
| • ….越…..越…..
/… Yuè….. Yuè…../ Càng…càng…
|
Ví dụ:
最近天气越来越冷了。 Zuìjìn tiānqì yuè lái yuè lěngle. Dạo này thời tiết càng ngày càng lạnh. |
| • V + 完就….
/V + wán jiù…./ Làm cái gì xong thì…
|
Ví dụ:
吃完饭就出去。 Chī wán fàn jiù chūqù Ăn cơm xong thì ra ngoài |
..
Trên đây là một số từ vựng và cấu trúc tiếng Trung chủ đề vợ chồng. Các bạn nhớ theo dõi Tiếng Trung Thượng Hải để đón đọc phần 2 của bài viết nhé. Tiếng Trung Thương Hải hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn và tự tin trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày.
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY – THẤT TÌNH (PHẦN 1)
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HẸN HÒ (PHẦN 1)
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC (PHẦN 1)








