096.558.4898 - 096.924.3163
Khóa học Khai giảng Bổ sung
Cơ Bản 08/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 09/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 19/06/2022 Chi tiết
Trung cấp 13/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 14/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 16/06/2022 Chi tiết
HSK4 19/06/2022 Chi tiết
HSK5 10/06/2022 Chi tiết
HSK5 16/06/2022 Chi tiết
HSK6 19/06/2022 Chi tiết
HSKK Trung cấp 11/06/2022
HSKK Cao cấp 18/06/2022
Biên Phiên Dịch 15/06/2022 Chi tiết
lichKhaiGiang-uudai
đăng kýtư vấn




Tiếng Trung chủ đề giao tiếp vợ chồng (Phần 1)

Vợ chồng trong tiếng Trung là gì? Vợ chồng thường nói chuyện gì với nhau, nói như thế nào? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng các bạn học tiếng Trung qua chủ đề giao tiếp vợ chồng nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

 

1. 你今天什么时候下班?

Nǐ jīntiān shénme shíhòu xiàbān?

Hôm nay mấy giờ anh tan làm?
2. 怎么这么晚才回来?

Zěnme zhème wǎn cái huílái?

Sao muộn thế này mới về?
3. 想早点吃饭那快来帮我。

Xiǎng zǎo diǎn chīfàn nà kuài lái bāng wǒ.

Muốn ăn cơm sớm thì vào đây giúp  em đi.
4. 老婆,你做的饭是最好吃的。

Lǎopó, nǐ zuò de fàn shì zuì hào chī de.

Vợ ơi, cơm em nấu là ngon nhất.
5. 周末,我们俩出去玩吧!

Zhōumò, wǒmen liǎ chūqù wán ba!

Cuối tuần vợ chồng mình ra ngoài chơi nhé.
6. 我有一份礼物送给你,喜欢吗?

Wǒ yǒuyī fèn lǐwù sòng gěi nǐ, xǐhuān ma?

Anh có món quà tặng em, có thích không?
7. 最近天气变冷,多穿衣服吧!

Zuìjìn tiānqì biàn lěng, duō chuān yīfu ba!

Mấy hôm nay trời lạnh, nhớ mặc thêm áo.
8. 你开车小心。

Nǐ kāichē xiǎoxīn.

Anh lái xe cận thận đấy.
9. 老婆,好久不去看电影了,想去吗?

Lǎopó, hǎojiǔ bù qù kàn diànyǐngle, xiǎng qù ma?

Vợ ơi, lâu rồi mình không đi xem phim, em muốn đi không?

2. Từ vựng

老婆 Lǎopó Vợ
做饭 Zuò fàn Nấu cơm
家务 Jiāwù Việc nhà
媳妇 Xífù Con dâu
吵架 Chǎojià Cãi nhau
喷嚏 Pēntì Hắt hơi
感冒 Gǎnmào Cảm lạnh
减肥药 Jiǎnféi yào Thuốc giảm béo
喝酒 Hējiǔ Uống rượu
头疼 Tóuténg Đau đầu
睡觉 Shuìjiào Ngủ
操心 Cāoxīn Lo lắng
世界杯 Shìjièbēi World Cup
足球 Zúqiú Bóng đá
决赛 Juésài Trận chung kết
电视剧 Diànshìjù Phim truyền hình
上班 Shàngbān Đi làm
下班 Xiàbān Tan làm
出差 Chūchāi Đi công tác

 

3. Ngữ pháp

 

Cấu trúc Ví dụ
难道….?

/Nándào….?/

Lẽnào…?

 

Ví dụ:

难道你忘了今天是什么日子?

Nándào nǐ wàngle jīntiān shì shãnme rìzi?

Chẳng lẽ anh quên hôm nay là ngày gì rồi à?

• 怎么……?

/Zěnme……?/

Làm sao…?

 

Ví dụ:

怎么这么晚才回来?

Zěnme zhâme wǎn cái huílái?

Sao muộn thế này mới về?

• ….越…..越…..

/… Yuè….. Yuè…../

Càng…càng…

 

Ví dụ:

最近天气越来越冷了。

Zuìjìn tiānqì yuè lái yuè lěngle.

Dạo này thời tiết càng ngày càng lạnh.

• V + 完就….

/V + wán jiù…./

Làm cái gì xong thì…

 

Ví dụ:

吃完饭就出去。

Chī wán fàn jiù chūqù

Ăn cơm xong thì ra ngoài

..

Trên đây là một số từ vựng và cấu trúc tiếng Trung chủ đề vợ chồng. Các bạn nhớ theo dõi Tiếng Trung Thượng Hải để đón đọc phần 2 của bài viết nhé. Tiếng Trung Thương Hải hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn và tự tin trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày.

Xem thêm

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY – THẤT TÌNH (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HẸN HÒ (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ

 

 

 

 

chuong
lịch khai giảng