Nếu bạn là một người hay quên và đãng trí, hãy ghi nhớ những câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây để nếu có ngày bạn đi du lịch Trung Quốc mà quên đồ thì biết nên nói gì nhé! Cùng Tiếng Trung Thượng Hải học giao tiếp tiếng Trung chủ đề tìm đồ thất lạc nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. 请问,您有没有看到我的钱包?
Qǐngwèn, nín yǒu méiyǒu kàn dào wǒ de qiánbāo? |
Xin hỏi, cô có thấy ví tiền của tôi đâu không? |
2. 服务员,我的钱包不见了。
Fúwùyuán, wǒ de qiánbāo bùjiànle. |
Phục vụ, ví tiền của tôi mất rồi. |
3. 你的钱包是什么时候丢的?
Nǐ de qiánbāo shì shénme shíhòu diū de? |
Ví của anh bị mất lúc nào? |
4. 你把钱包丢在哪儿?
Nǐ bǎ qiánbāo diū zài nǎ’er? |
Anh mất ví ở đâu? |
5. 可能丢在食堂了。
Kěnéng diū zài shítángle |
Có lẽ mất ở nhà ăn rồi. |
6. 你能不能帮我找一下。
Nǐ néng bùnéng bāng wǒ zhǎo yīxià. |
Cô có thể tìm giúp tôi không? |
7. 钱包里面有什么重要的吗?
Qiánbāo lǐmiàn yǒu shé me zhòngyào de ma? |
Trong ví có đồ gì quan trọng không? |
8. 钱包里面有 3000 块,身份证和护照。
Qiánbāo lǐmiàn yǒu 3000 kuài, shēnfèn zhèng hé hùzhào. |
Trong ví có 3000 tệ, chứng minh thư và hộ chiếu. |
9. 请稍等,我检查一下。
Qǐng shāo děng, wǒ jiǎnchá yīxià. |
Xin đợi một chút, tôi kiểm tra xem. |
10. 这是你的钱包吗?
Zhè shì nǐ de qiánbāo ma? |
Đây phải ví của anh không? |
11.请你检查一下。
Qǐng nǐ jiǎnchá yīxià. |
Mời anh kiểm tra lại. |
12.东西都在,没少一件儿。
Dōngxī dū zài, méi shǎo yī jiàn er. |
Đồ vẫn còn, không mất gì cả |
13.警察,请您帮我找手提包。
Jǐngchá, qǐng nín bāng wǒ zhǎo shǒutí bāo. |
Anh cảnh sát, anh có thể giúp tôi tìm lại túi được không? |
14.你的手提包丢在哪儿?
Nǐ de shǒutí bāo diū zài nǎ’er? |
Túi của anh rơi ở đâu? |
15.在车上还在,但下车后就不见了。
Zài chē shàng hái zài, dàn xià chē hòu jiù bùjiànle |
Lúc trên xe vẫn còn, nhưng khi xuống xe thì túi của tôi mất rồi |
16.请留下您的姓名和电话号码。
Qǐng liú xià nín de xìngmíng hé diànhuà hàomǎ. |
Xin để lại tên và số điện thoại của anh. |
17.你记得你坐的车的牌儿吗?
Nǐ jìdé nǐ zuò de chē de pái er ma? |
Anh có nhớ biển số xe mà anh đi không? |
18.如果找到,请你马上通知我。
Rúguǒ zhǎodào qǐng nǐ mǎshàng tōngzhī wǒ. |
Nếu như tìm được hãy liên hệ cho tôi. |
2. Từ vựng
钱包 | Qiánbāo | Ví tiền |
食堂 | Shítáng | Nhà ăn |
身份证 | Shēnfèn zhèng | Chứng minh thư |
护照 | Hùzhào | Hộ chiếu |
服务员 | Fúwùyuán | Người phục vụ |
警察 | Jǐngchá | Kiểm tra |
电话号码 | Diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
牌儿 | Pái er | Biển số, nhãn hiệu |
通知 | Tōngzhī | Thông báo |
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản để nếu lỡ bạn có quên đồ thì cũng không cần quá lúng túng. Hãy nhớ và vận dụng tiếng Trung trong cuộc sống nhé! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HẸN HÒ TỎ TÌNH VỚI NGƯỜI YÊU (PHẦN 2)
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH