096.558.4898 - 096.924.3163
Khóa học Khai giảng Bổ sung
Cơ Bản 08/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 09/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 19/06/2022 Chi tiết
Trung cấp 13/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 14/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 16/06/2022 Chi tiết
HSK4 19/06/2022 Chi tiết
HSK5 10/06/2022 Chi tiết
HSK5 16/06/2022 Chi tiết
HSK6 19/06/2022 Chi tiết
HSKK Trung cấp 11/06/2022
HSKK Cao cấp 18/06/2022
Biên Phiên Dịch 15/06/2022 Chi tiết
lichKhaiGiang-uudai
đăng kýtư vấn




Tiếng Trung chủ đề giao tiếp vợ chồng (Phần 2)

Vợ chồng trong tiếng Trung là gì? Vợ chồng thường nói chuyện gì với nhau, nói như thế nào? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng các bạn tiếp tục học tiếng Trung qua chủ đề giao tiếp vợ chồng nhé thông qua các đoạn hội thoại nhé!

Hội thoại 1

男:饭做好了吗?

Fàn zuò hǎole ma?

Em nấu cơm xong chưa?

女:哪儿那么快,我也是刚回来。你想早点吃饭,那来帮我。

Nǎ’er nàme kuài, wǒ yěshì gāng huílái. Nǐ xiǎng zǎodiǎn chīfàn, nà lái bāng wǒ.

Làm gì đã nhanh thế, em cũng vừa mới về. Anh muốn ăn cớm sớm, thì vào đây giúp đi.

男:好好,我帮你。吃完好看电视,今天是世界杯的决赛,肯定精彩。

Hǎohǎo, wǒ bāng nǐ. Chī wánhǎokàn diànshì, jīntiān shì shìjièbēi de juésài, kěndìng jīngcǎi.

Được,anh giúp em. Ăn xong còn xem tivi, hôm nay chung kết World Cup, chắc chắn hay lắm.

女:就知道看球,我就不明白足球有什么好看的?十几个人追一个球,半天都踢不进一个。今晚是中央台的电视剧是最后一集,我得看。

Jiù zhīdào kàn qiú, wǒ jiù bù míngbái zúqiú yǒu shé me hǎo kàn de? Shí jǐ gèrén zhuī yīgè qiú, bàntiān dū tī bù jìn yīgè. Jīn wǎn shì zhōngyāng tái de diànshìjù shì zuìhòu yī jí, wǒ děi kàn.

Chỉ biết xem bóng đá, em chả hiểu có gì hay? Mười mấy người tranh nhau 1 quả bóng, đá qua lại cả nửa ngày mà chả vào nổi một quả. Hôm nay là tập cuối phim truyền hình, em muốn xem.

男:我这世界杯四年才一次,你的电视剧什么时候不能看,今天得看球赛。

Wǒ zhè shìjièbēi sì nián cái yīcì, nǐ de diànshìjù shénme shíhòu bùnéng kàn, jīntiān děi kàn qiúsài.

World Cup 4 năm mới có 1 lần, phim của em lúc nào xem chả được, hôm nay phải xem bóng đá.

Hội thoại 2

..
男:你怎么淋得像落汤鸡似的?早上告诉你带伞了啊。

Nǐ zěnme lín dé xiàng luòtāngjī shì de? Zǎoshang gàosù nǐ dài sǎnle a.

Sao anh lại ướt như chuột lột thế này? Sáng nay đã nhắc anh mang ô rồi mà.

女:别提了,我把伞忘在办公室了。

Biétíle, wǒ bǎ sǎn wàng zài bàngōngshìle.

Đừng nói nữa, anh để quên ô ở văn phòng rồi.

Hội thoại 3


女:难道你忘了今天是什么日子?

Nándào nǐ wàngle jīntiān shì shénme rìzi?

Chẳng lẽ anh quên hôm nay là ngày gì rồi à?

男:我怎么会忘?十年前的今天,我妈妈有了一个孝顺的儿媳妇。

Wǒ zěnme huì wàng? Shí nián qián de jīntiān wǒ māmā yǒule yīgè xiàoshùn de ér xífù.

Làm sao mà quên được? Ngày này 10 năm trước là ngày mẹ anh có được một cô con dâu hiếu thảo.

Hội thoại 4


女:最近天气越来越冷了,很多人都得了感冒。你也得注意一点儿啊!

Zuìjìn tiānqì yuè lái yuè lěngle, hěnduō rén dōu déliǎo gǎnmào. Nǐ yě dé zhùyì yīdiǎn er a!

Dạo này thời tiết càng ngày càng lạnh, nhiều người bị ốm lắm rồi. Anh chú ý một chút.

男:是啊。我打了一天喷嚏,刚把感冒药买回来。

Shì a. Wǒ dǎle yītiān pēntì, gāng bǎ gǎnmào yào mǎi huílái.

Được rồi. Anh hắt hơi cả ngày nay, vừa đi mua thuốc cảm về này.

女:我看看。这个要的效果不错,我们办公室的同事吃完以后感冒很快就好了。

Wǒ kàn kàn. Zhège yào de xiàoguǒ bùcuò, wǒmen bàngōngshì de tóngshì chī wán yǐhòu gǎnmào hěn kuài jiù hǎole.

Để em xem nào. Thuốc này hiệu quả tốt lắm, đồng nghiệp chỗ em uống xong nhanh khỏi lắm.

男:今天正好在家,不用上班,我得赶紧把药吃了,等感冒严重了再吃就来不及了。

Jīntiān zhènghǎo zàijiā, bùyòng shàngbān, wǒ děi gǎnjǐn bǎ yào chīle, děng gǎnmào yánzhòngle zài chī jiù láibujíle.

Hôm nay vừa hay ở nhà, không phải đi làm, anh phải uống thuốc luôn, đợi bệnh nặng lên thì không được.

Hội thoại 5


男:我昨天晚上酒喝多了,到现在还头疼呢。

Wǒ zuótiān wǎnshàng jiǔ hē duōle, dào xiànzài hái tóuténg ne.

Hôm qua uống nhiều rượu, bây giờ vẫn thấy đau đầu.

女:快喝点儿茶水吧,好好儿休息一下,要不怎么上班呢?

Kuài hē diǎn er cháshuǐ ba, hǎohǎo er xiūxí yīxià, yào bù zěn me shàngbān ne?

Thế mau uống chút trà vào, nghỉ ngơi một lúc, không thì làm sao đi làm được?

Hội thoại 6

女:早就告诉你哈尔滨比沈阳冷多了,你要是多穿点儿就不会感冒了。

Zǎo jiù gàosù nǐ hā’ěrbīn bǐ shěnyáng lěng duōle, nǐ yàoshi duō chuān diǎn er jiù bù huì gǎnmàole.

Đã bảo anh là Cáp Nhĩ Tân lạnh hơn Thẩm Dương nhiều rồi, anh mặc thêm áo thì có phải là không bị ốm không?

男:当初听你就好了,现在说这些也没用了啊!

Dāngchū tīng nǐ jiù hǎole, xiànzài shuō zhèxiē yě méi yòngle a!

Lúc đầu nghe em thì tốt rồi, giờ nói có ích gì.

女:我最近也不太舒服,不知道是不是吃了什么不干净的东西,这几天一直拉肚子。

Wǒ zuìjìn yě bù tài shūfú, bù zhīdào shì bùshì chī le shénme bù gānjìng de dōngxī, zhè jǐ tiān yīzhí lādùzi.

Mấy hôm nay em cũng khó chịu, chả biết có phải ăn phải cái gì mất vệ sinh không, mấy hôm nay cứ bị tiêu chảy.

男:我看是因为你吃了减肥药吧。

Wǒ kàn shì yīnwèi nǐ chīle jiǎnféi yào ba.

Anh nghĩ là do em uống thuốc giảm cân đấy.

Hội thoại 7

女:快睡觉吧,都 12 点了,明天得上班呢。

Kuài shuìjiào ba, dōu 12 diǎnle, míngtiān děi shàngbān ne.

Mau đi ngủ đi, 12h rồi đấy, mai còn phải đi làm.

男:我才想起来这份报告明天必须交。这几天一直在看足球比赛,把这事都忘了。

Wǒ cái xiǎng qǐlái zhè fèn bàogào míngtiān bìxū jiāo. Zhè jǐ tiān yīzhí zài kàn zúqiú bǐsài, bǎ zhè shì dōu wàngle.

Anh nhớ ra còn báo cáo ngày mai phải nộp. Mấy hôm nay mải xem bóng đá nên quên mất.

女:你都这么大的人,还总是让人操心。

Nǐ dōu zhème dà de rén, hái zǒng shì ràng rén cāoxīn.

Người lớn cả rồi mà còn khiến người khác lo lắng.

男:别唠叨了,你先睡吧,不用等我了。

Bié láo dāole, nǐ xiān shuì ba, bùyòng děng wǒle.

Thôi đừng cằn nhằn nữa, em cứ ngủ trước đi không phải đợi anh đâu.

Hội thoại 8

男:今天我们出去吃饭吧,我发工资了。

Jīntiān wǒmen chūqù chīfàn ba, wǒ fā gōngzīle.

Hôm nay chúng ta ra ngoài ăn cơm đi, anh được nhận lương rồi.

女:太好了!你好久没有请我出去吃饭了。

Tài hǎole! Nǐ hǎojiǔ méiyǒu qǐng wǒ chūqù chīfànle.

Hay quá! Lâu lắm anh không mời em đi ăn cơm rồi đó.

Hội thoại 9

..
女:都 7 点多了,快起床吧,要不上班又迟到了。

Dōu 7 diǎn duōle, kuài qǐchuáng ba, yào bù shàngbān yòu chídàole.

7h hơn rồi, mau dậy đi, nếu không lại đi làm muộn đó.

男:早着呢,我今天晚点儿去,昨天晚上又熬夜了。

Zǎo zhene, wǒ jīntiān wǎndiǎn er qù, zuótiān wǎnshàng yòu áoyèle.

Vẫn sớm mà, hôm nay anh đi muộn một chút, tối qua lại thức khuya.

Hội thoại 10

..
女:你今天怎么现在才回来?我都等你半天了。

Nǐ jīntiān zěnme xiànzài cái huílái? Wǒ dōu děng nǐ bàntiānle.

Sao hôm nay bây giờ anh mới về, em đợi anh lâu lắm rồi đấy.

男:刚下班就下雨了,我又没带雨伞,就在公司等了一会儿。

Gāng xiàbān jiù xià yǔle, wǒ yòu méi dài yǔsǎn, jiù zài gōngsī děngle yīhuǐ’er.

Vừa tan làm thì mưa, anh lại không mang ô, nên phải chờ ở công ty.

女:你不会打车回来吗?

Nǐ bù huì dǎchē huílái ma?

Thế không biết gọi xe mà về à?

男:下班的时候人太多,打不着车啊。

Xiàbān de shíhòu rén tài duō, dǎ bùzháo chē a.

Tan tầm người đông, gọi xe không được.

Hội thoại 11


男:小芳回来了吗?

Xiǎo fāng huíláile ma?

Tiểu Phương về chưa?

女:在室里了。一回来就把电视打开了。

Zài shì lǐle. Yī huílái jiù bǎ diànshì dǎkāile.

Trong phòng ấy. Vừa về cái là xem tivi.

男:这孩子怎么不做作业就看电视呢?快让她看书去。

Zhè háizi zěnme bù zuò zuo yè jiù kàn diànshì ne? Kuài ràng tā kànshū qù.

Sao không làm bài tập mà lại xem tivi? Bảo nó đi học bài đi.

女:今天是周末,她想看就让她看一会吧。

Jīntiān shì zhōumò, tā xiǎng kàn jiù ràng tā kàn yī huǐ ba.

Hôm nay cuối tuần, nó muốn xem thì cho nó xem một lúc.

Hội thoại 12

告诉你做菜是少点放盐,你就是不听,这怎么吃呢?

Gàosù nǐ zuò cài shì shǎo diǎn fàng yán, nǐ jiùshì bù tīng, zhè zěnme chī ne?

Bảo anh lúc nấu cho ít muối thôi, anh không nghe, bây giờ thì ăn kiểu gì?

男:我已经比平时少放了,没想到你的口味这么轻。

Wǒ yǐjīng bǐ píngshí shǎo fàngle, méi xiǎngdào nǐ de kǒuwèi zhème qīng.

Anh cho ít hơn bình thường rồi mà, ai biết em lại ăn nhạt như vậy .

女:你就是只顾自己,不考虑我和孩子。

Nǐ jiùshì zhǐgù zìjǐ, bù kǎolǜ wǒ hé háizi.

Anh chỉ quan tâm mình anh, chả để ý gì đến em với con.

男:好了,别生气了。不就是一顿饭吗?咱们今天出去吃。

Hǎole, bié shēngqìle. Bù jiùshì yī dùn fàn ma? Zánmen jīntiān chūqù chī.

Thôi mà, đừng tức nữa. Không phải là một bữa cơm thôi à? Nhà mình ra ngoài ăn vậy.

女:这还差不多,不过 钱得从你的零花钱里面扣啊。

Zhè hái chàbùduō, bùguò qián děi cóng nǐ de línghuā qián lǐmiàn kòu a.

Thế còn được, nhưng anh lấy tiền của anh mà trả.

Hội thoại 13

女:你能帮我整理一下行李吗?

Nǐ néng bāng wǒ zhěnglǐ yī xià xínglǐ ma?

Anh giúp em xếp hành lí được không?

男:又要出差呀?

Yòu yào chūchāi ya?

Lại đi công tác à?

女:是啊,跟经理去上海开会,明天就走。

Shì a, gēn jīnglǐ qù shànghǎi kāihuì, míngtiān jiù zǒu.

Ừm, đi họp với sếp ở Thượng Hải, ngày mai đi.

男:坐火车去吗?

Zuò huǒchē qù ma?

Đi tàu hỏa à?

女:不是,王秘书给我订了机票。

Bùshì, wáng mìshū gěi wǒ dìngle jīpiào.

Không thư kí Vương đã đặt vé máy bay rồi.

Trên đây là một số đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề vợ chồng. Tiếng Trung Thương Hải hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn và tự tin trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày.

Xem thêm

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY – THẤT TÌNH (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HẸN HÒ (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ

 

 

 

chuong
lịch khai giảng