Trong tiếng Hán, có rất nhiều từ có cách viết na ná giống nhau nhưng ý nghĩa và cách sử dụng lại hoàn toàn khác nhau. Điều này chắc hẳn đã làm khó rất nhiều bạn khi tự học cách phân biệt chúng. Nhằm giúp các bạn nắm chắc ngữ pháp tiếng Trung và nâng cao khả năng ngôn ngữ, hôm nay Cô Vũ Thanh – Giám đốc kiêm Giảng viên chính tại Trung tâm Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giúp các bạn phân biệt sự khác nhau trong cách dùng của các từ “那、哪、那儿、哪儿”. Cuối bài học sẽ có một bài tập nhỏ, các bạn hãy hoàn thành đáp án để nắm vững kiến thức của bài học hôm nay nhé!
Bài tập: Điền từ 那、哪、那儿、哪儿 vào chỗ trống thích hợp:
1. 你住在_______?
Nǐ zhù zài_______?
2. 这种词典_______都有卖的。
Zhè zhǒng cídiǎn_______dōu yǒu mài de.
3._______个经理叫什么名字?
_______Gè jīnglǐ jiào shénme míngzì?
4. _______个男孩是你最好的朋友?
_______Gè nánhái shì nǐ zuì hǎo de péngyǒu?
5. 他们都在________。
Tāmen dōu zài________.
6. ______是我的汉语老师。
______Shì wǒ de hànyǔ lǎoshī.
7. 在_______我可以呼吸新鲜的空气,欣赏美丽的海边景色。
Zài_______wǒ kěyǐ hūxī xīnxiān de kōngqì, xīnshǎng měilì dì hǎibiān jǐngsè.
8. 今年的运动会由______国主办?
Jīnnián de yùndònghuì yóu______guó zhǔbàn?
Đáp án:
1. 哪儿 ( Đại từ nghi vấn, nghĩa là:ở đâu, nơi đâu, dùng trong câu hỏi biểu thị chưa xác định được địa điểm, vị trí )
2. 哪儿 ( Đại từ nghi vấn dùng trong câu trần thuật để khẳng định, mang nghĩa là: nơi đâu cũng có, chỗ nào cũng có )
3. 那 ( Là đại từ, nghĩa là: kia, đó, đấy, chỉ người hoặc vật ở trị trí tương đối xa với người nói )
4. 哪 ( Đại từ nghi vấn, nghĩa là: nào )
5. 那儿 ( Đại từ chỉ nơi chốn: chỗ kia, chỗ đó, nơi ấy, chỉ địa điểm mà người nghe và người nói đều xác định được rồi )
6. 那 ( Là đại từ: kia, đó, đấy, chỉ người hoặc vật ở trị trí tương đối xa với người nói )
7. 那儿 ( Đại từ chỉ nơi chốn: chỗ kia, chỗ đó, nơi ấy, chỉ địa điểm mà người nghe và người nói đều xác định được rồi )
8. 哪 ( Đại từ nghi vấn, nghĩa là: nào )
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!
Xem thêm |
TỪ VỰNG VỀ HỒ SƠ ỨNG TUYỂN XIN VIỆC
TỪ TRÁI NGHĨA VÀ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN